️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Nhà máy Thép Nguyễn Minh là nơi sản xuất thép ống, thép hộp, thép hình xây dựng nổi tiếng tại Việt Nam. Trong đó sản phẩm chủ lực như Thép ống và Thép hộp do Thép Nguyễn Minh sản xuất được xuất khẩu ra thị trường nước ngoài, chủ yếu là ở thị trường Đông Nam Á và khối ASIAN.
Thép ống Nguyễn Minh nói riêng được sản xuất theo công nghệ tiến tiến từ Ý, Tây Ban Nha, Nhật Bản, Đài Loan để cho ra các sản phẩm chất lượng cao, chủng loại cực kì đa dạng và đúng tiêu chuẩn nhằm đáp ứng cho nhu cầu trong nước cũng như ngoài nước.
Thép ống mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm Sáng Chinh phân phối toàn Miền Nam
Thương hiệu thép Nguyễn Minh trên thị trường
Công ty thép Nguyễn Minh với tên gọi đầy đủ là Công ty Cổ phần Tập đoàn Thép Nguyễn Minh, được thành lập vào năm 1999. Sản phẩm chính và cốt lõi nhất của Công ty là thép ống và thép hộp.
Nguyễn Minh liên tục cải tiến và đầu tư các trang thiết bị, máy móc vận hành, dây chuyền sản xuất, công nghệ cao, kỹ thuật tiên tiến nhất đến từ các quốc gia có ngành sản xuất thép phát triển như: Mỹ, Đức, Anh, Ý, Tây Ban Nha, Đài Loan, Nhật Bản.
Với 2 nhà máy sản xuất đặt tại Bình Chánh (Thành phố Hồ Chí Minh), Vĩnh Long (tỉnh Long An) cùng nhiều dây chuyền sản xuất thép qua 6 lần mở rộng, nắm trong tay nhiều chi nhánh tại nhiều tỉnh, thành phố, thép Nguyễn Minh đã phủ sóng mọi công trình xây dựng.
Tất cả các sản phẩm thép Nguyễn Minh do công ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối ra thị trường đều đạt đúng chuẩn, đầy đủ các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng khắt khe nhất trên thế giới. Đó là 4 tiêu chuẩn kiểm định như sau: ISO 9001, AS 1163, ISO 9001-12, ATM – 1.
Các sản phẩm thép ống Nguyễn Minh cung cấp cho khách hàng
Ống thép tròn Nguyễn Minh
Được sản xuất thông qua dây chuyền công nghệ cao, hiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng ASTM, AS, BS, JIS, … Thép ống tròn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, xây dựng nhà tiền chế, khung gầm, kết cấu. thiết bị cơ khí, y tế, …
Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, cán nóng, cán nguội
Quy cách : từ Ø12.7 đến Ø219.1mm.
Độ dày thành ống : từ 0.55 đến 10.0mm.
Thép ống Oval
Tiêu chuẩn: ASTM
Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, cán nguội, sơn.
Đặc điểm kỹ thuật: từ 10 × 20 đến 50 × 100 mm.
Độ dày thành ống: từ 0,55 đến 4,0 mm.
Ống thép gân
Ống thép gân được sử dụng phần lớn để thay thế xà gồ C và thép hộp hình chữ nhật do khả năng chịu lực tốt hơn. Sản phẩm này là độc quyền của nhà máy thép Nguyễn Minh.
Tiêu chuẩn: Nguyễn Minh
Bề mặt thép: đen, mạ kẽm, cán nguội, sơn.
Thông số kỹ thuật: từ 40 × 80 đến 150 × 200 mm.
Độ dày thành ống: từ 0,55 đến 4,0 mm.
Bảng báo giá và quy cách Thép ống Nguyễn Minh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.6 | 1.9 | 2.1 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 139,200 | 164,400 | 178,200 |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 177,900 | 208,800 | 231,000 |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 226,800 | 266,700 | 292,800 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 288,600 | 340,200 | 374,100 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 330,000 | 390,000 | 429,000 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 489,000 | 539,100 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 685,500 | ||
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 804,000 | ||
P113.5 | 100 | 4 | 16 | |||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.6 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 193,050 | 217,800 | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 248,580 | 280,800 | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 321,600 | 356,580 | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 406,800 | 457,200 | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 467,700 | 509,400 | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 588,300 | 664,740 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 511,200 | 842,400 | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 878,400 | 952,200 | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,231,800 | ||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.7 | 2.9 | 3.2 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | 394,110 | 432,000 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | 506,100 | 558,000 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | 581,400 | 642,600 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | 734,400 | 805,830 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | 941,100 | 1,027,800 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,104,900 | 1,209,600 |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,328,700 | 1,424,400 | 1,577,400 |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | – | – |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | ( Cây ,bó) | 3.6 | 4 | 4.5 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | ||||
80 | – | – | – | |||
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 711,300 | 783,000 | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | 1,114,200 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | .27 | 1,157,400 | 1,272,000 | 1,420,200 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 1,354,200 | 1,506,600 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,755,000 | 1,945,200 | 2,196,000 |
P141.3 | 125 | 5 |
16 |
– | 2,413,800 | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 3,783,000 | 3,468,600 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
4.78 | 5 | 5.16 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,854,000 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 2,896,200 | – | 3,120,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 3,468,600 | – | 3,738,000 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 4,548,000 | – | 4,899,000 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 5,691,600 | – | 6,134,400 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | 7,299,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Mua thép ống Nguyễn Minh ở đâu uy tín và chất lượng?
Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chính xác:
Bạn đang muốn tìm kiếm thép ống Nguyễn Minh ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi là đơn vị phân phối và cung cấp các loại thép ống nhập khẩu, hay Thép Hòa Phát, Thép Việt Mỹ, Thép Nam Kim, Thép Nam Hưng, Thép Ống 190 ….
Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:
Sản phẩm thép ống Nguyễn Minh được Tôn thép Sáng Chinh đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn, bảo quản kĩ càng nên không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.
Giá thành sản phẩm cạnh tranh:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung ứng thép ống, tuy nhiên Tôn thép Sáng Chinh luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì công ty chúng tôi là đại lý cấp 1 của các nhà máy thép như: Hòa Phát, Nam Kim, Nam Hưng, Nguyễn Minh, … và phân phối lâu năm tại thị trường Việt Nam.
Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:
Khi lựa chọn mua thép ống tại Tôn thép Sáng Chinh thì khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Sự hiện diện của công ty đã giúp tôi giải quyết nhiều vấn đề về việc tìm kiếm nguồn sắt thép xây dựng chính hãng
Tôi luôn tin tưởng vào dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
Tôn thép Sáng Chinh là địa chỉ mà tôi tìm kiếm đầu tiên khi muốn đặt mua sắt thép xây dựng chính hãng và giá tốt
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Địa chỉ chính tại TPHCM: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức. Qúy khách ở tỉnh khác liên hệ qua hotline để được nhận hỗ trợ từ chi nhánh gần nhất: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
=> Nhân viên vận tải sẽ giao hàng đúng giờ, bốc xếp xuống công trình an toàn, xuất trình hóa đơn và các giấy tờ quan trọng khác. Qúy khách kiểm tra về số lượng & chủng loại
=> Tất cả những mặt hàng tại công ty chúng tôi luôn có những ưu đãi riêng, đặc biệt là khách hàng lâu năm, đặt mua số lượng lớn và khách hàng lần đầu sử dụng dịch vụ của Sáng Chinh