️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Liên hệ đến Sáng Chinh để nhận báo giá thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm chính hãng. Người ta nghĩ ngay tới loại thép này vì chúng có nhiều tính năng khi ứng dụng vào xây dựng, nguyên liệu quan trọng để chế tạo máy, hàng hải, hàng không, sản xuất công nghiệp, ô tô, điện tử.
Sở hữu tính bền cao, thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm có tuổi thọ lâu dài. Sáng Chinh Steel nhận cung cấp mặt hàng này đến tận nơi, nhận báo giá nhanh trong 10 phút
Phân phối thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm không giới hạn số lượng tại Tôn thép Sáng Chinh
Liên hệ Tôn thép Sáng Chinh trực tiếp qua hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 nếu bạn muốn đặt số lượng thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm giá tốt. Cam kết rằng: sản phẩm luôn đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật đưa ra. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Thép ống đen này luôn tương thích với đa dạng mọi công trình
Sắt thép nói chung và sản phẩm thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm nói riêng rất đa dạng và phong phú trên thị trường. Công ty chúng tôi lúc nào cũng có sẵn nguồn hàng trong kho, vì thế số lượng mà bạn muốn đặt hàng sẽ được đáp ứng trong thời gian ngắn nhất
Thông tin cụ thể về thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm
Thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm là dạng thép ống chịu được áp lực cao, độ bền gần như tuyệt đối, chịu áp suất lớn chịu nhiệt độ cao.
Mục đích sử dụng hiện nay: làm Nồi hơi, Nhiệt điện, máy móc, thi công xây dựng công trình,….
Lợi thế so sánh: thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm đã được kiểm trả áp lực va đập, thử nghiệm thuỷ tĩnh, thử nghiện hạt tinh trong đường ống. Hoạt động kiểm soát đường ống trong quá trình thử nghiệm, đo hiện tượng rò rỉ của ống được kiểm tra bằng máy vi tính và sự tụt áp bất thường.
Thành phần hoá học
Mác thép | Độ bền (N/mm2) | Độ giãn chảy (N/mm2) | Độ dãn dài | |||
Mẫu 11, 12 | Mẫu số 5 | Mẫu số 4 | ||||
Dọc theo độ dài ống | Sự truyền tải | Longitudinal | Sụ truyền tải | |||
STPT370 | ≥ 370 | ≥ 215 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 28 | ≥ 23 |
STPT410 | ≥ 410 | ≥ 245 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥ 24 | ≥ 19 |
STPT480 | ≥ 480 | ≥ 275 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥ 22 | ≥ 17 |
Mác thép | Mẫu | Độ dãn dài biến thiên theo độ dầy (%) | ||||||
>7~<8 | >6~<7 | >5~<6 | >4~<5 | >3~<4 | >2~<3 | >1~<2 | ||
STPT370 | 12 | 30 | 28 | 27 | 26 | 24 | 22 | 21 |
5 | 25 | 24 | 22 | 20 | 19 | 18 | 16 | |
STPT410, 480 | 12 | 25 | 24 | 22 | 20 | 19 | 18 | 16 |
5 | 20 | 18 | 17 | 16 | 14 | 12 | 11 |
Liên hệ đến Sáng Chinh để nhận báo giá thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm chính hãng
Giá thép ống đen | ||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||
P12.7 | 100 | 26,815 | 29,295 | 31,620 | 36,270 | |||||||||
P13.8 | 100 | 29,295 | 32,085 | 34,720 | 39,835 | |||||||||
P15.9 | 100 | 34,100 | 37,355 | 40,455 | 46,500 | |||||||||
P19.1 | 168 | 41,540 | 45,415 | 49,290 | 56,885 | |||||||||
P21.2 | 168 | 46,345 | 50,685 | 55,025 | 63,550 | |||||||||
P22 | 168 | 48,205 | 52,700 | 57,195 | 66,185 | |||||||||
P22.2 | 168 | 48,670 | 53,165 | 57,815 | 66,805 | |||||||||
P25.0 | 113 | 55,025 | 60,295 | 65,565 | 75,795 | |||||||||
P25.4 | 113 | 55,955 | 61,380 | 66,650 | 77,035 | |||||||||
P26.65 | 113 | 58,900 | 64,480 | 70,060 | 81,065 | |||||||||
P28 | 113 | 62,000 | 67,890 | 73,780 | 85,405 | |||||||||
P31.8 | 80 | 70,680 | 77,500 | 84,165 | 97,650 | |||||||||
P32 | 80 | 71,145 | 77,965 | 84,785 | 98,270 | |||||||||
P33.5 | 80 | 74,555 | 81,685 | 88,970 | 103,075 | |||||||||
P35.0 | 80 | 77,965 | 85,560 | 93,000 | 107,880 | |||||||||
P38.1 | 61 | 85,095 | 93,310 | 101,525 | 117,800 | |||||||||
P40 | 61 | – | 98,115 | 106,795 | 124,000 | |||||||||
P42.2 | 61 | – | 103,695 | 112,840 | 130,975 | |||||||||
P48.1 | 52 | – | 118,575 | 129,115 | 149,885 | |||||||||
P50.3 | 52 | – | 124,155 | 135,160 | 157,015 | |||||||||
P50.8 | 52 | – | 125,395 | 136,555 | 158,565 | |||||||||
P59.9 | 37 | – | – | – | 187,860 |
Giá thép ống nhúng nóng bao nhiêu – Tôn thép Sáng Chinh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ÔNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
1.6 | 1.9 | 2.1 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 139,200 | 164,400 | 178,200 |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 177,900 | 208,800 | 231,000 |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 226,800 | 266,700 | 292,800 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 288,600 | 340,200 | 374,100 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 330,000 | 390,000 | 429,000 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 489,000 | 539,100 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 685,500 | ||
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 804,000 | ||
P113.5 | 100 | 4 | 16 | |||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.3 | 2.5 | 2.6 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | 193,050 | 217,800 | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | 248,580 | 280,800 | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | 321,600 | 356,580 | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | 406,800 | 457,200 | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 467,700 | 509,400 | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | 588,300 | 664,740 | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | 511,200 | 842,400 | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 878,400 | 952,200 | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,231,800 | ||
P141.3 | 125 | 5 | 16 | |||
P168.3 | 150 | 6 | 10 | |||
P219.1 | 200 | 8 | 7 | |||
P273.1 | 250 | 10 | 3 | |||
P323.8 | 300 | 12 | 3 | |||
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
2.7 | 2.9 | 3.2 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | 394,110 | 432,000 |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | 506,100 | 558,000 |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | 581,400 | 642,600 |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | 734,400 | 805,830 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | 941,100 | 1,027,800 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,104,900 | 1,209,600 |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,328,700 | 1,424,400 | 1,577,400 |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | – | – |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | ( Cây ,bó) | 3.6 | 4 | 4.5 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | ||||
80 | – | – | – | |||
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | 711,300 | 783,000 | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | 1,114,200 |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | .27 | 1,157,400 | 1,272,000 | 1,420,200 |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | 1,354,200 | 1,506,600 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 1,755,000 | 1,945,200 | 2,196,000 |
P141.3 | 125 | 5 |
16 |
– | 2,413,800 | – |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | – | – |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 3,783,000 | 3,468,600 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | – | – |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | – |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
4.78 | 5 | 5.16 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | 1,854,000 | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | 2,896,200 | – | 3,120,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 3,468,600 | – | 3,738,000 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 4,548,000 | – | 4,899,000 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 5,691,600 | – | 6,134,400 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | – | 7,299,000 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
5.4 | 5.56 | 6.35 |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | – |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | – |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | – |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | – |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | – |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | – |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | – |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | – |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | 2,610,000 | – | – |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | 3,349,800 | 3,804,000 |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | – | 4,015,800 | 4,564,800 |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | – | 5,270,400 | 5,995,800 |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | – | 6,600,600 | 7,515,000 |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | – | 7,853,400 | 8,947,800 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG KẼM NHÚNG NÓNG | ||||||
Đường kính (mm) | Đường kinh danh nghĩa (DN) | Đường kính quốc tế (inch) | Số lượng ( Cây ,bó) |
10.97 | 12.7 | |
P21.2 | 15 | 1/2 | 168 | – | – | |
P26.65 | 20 | 3/4 | 113 | – | – | |
P33.5 | 25 | 1 | 80 | – | – | |
P42.2 | 32 | 1-1/4 | 61 | – | – | |
P48.1 | 40 | 1-1/2 | 52 | – | – | |
P59.9 | 50 | 2 | 37 | – | – | |
P75.6 | 65 | 2-1/2 | 27 | – | – | |
P88.3 | 80 | 3 | 24 | – | – | |
P113.5 | 100 | 4 | 16 | – | – | |
P141.3 | 125 | 5 | 16 | – | – | |
P168.3 | 150 | 6 | 10 | 7,660,800 | – | |
P219.1 | 200 | 8 | 7 | 10,274,400 | 11,635,200 | |
P273.1 | 250 | 10 | 3 | 12,936,600 | 14,673,600 | |
P323.8 | 300 | 12 | 3 | 15,447,600 | 17,537,400 | |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HẤP DẪN |
Lợi thế của thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm khi sử dụng trong đời sống
Ưu điểm lớn nhất của thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm: được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Ứng dụng phần lớn trong xây dựng, thiết kế công trình lớn nhỏ khác nhau, nguyên liệu để chế tạo máy móc. Bên cạnh đó, chúng còn sử dụng trên nhiều lĩnh vực như: Chế biến thực phẩm, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo, trang trí nội thất,..
Tôn thép Sáng Chinh nói về ưu điểm của bảng báo giá
- Qúy khách dễ dàng xác định chi phí thông qua chủng loại, độ dày & số lượng ống thép cần thiết
- Khách hàng được phép kiểm tra chất lượng của sản phẩm, số lượng thép đã đặt hàng trước khi thanh toán
- Tôn thép Sáng Chinh xuất đầy đủ hóa đơn chứng từ như yêu cầu
- Báo giá ống thép xây dựng nói chung tại thời điểm này là mang tính tham khảo
- Nêu rõ quyền lợi & nghĩa vụ của hai bên trong hợp đồng
- Mọi thắc mắc lớn nhỏ của bạn sẽ được giải đáp nhanh 24/7
Thép ống đen P35.0x1.1mm, 1.2mm tại Sáng Chinh Steel giá tốt, nhập hàng chính hãng
Sự chuyển biến mỗi ngày của thị trường là điều bình thường, Sáng Chinh Steel kinh doanh luôn giữ nguyên quan điểm: không nâng giá bán, không ép giá,…
Người tiêu dùng bình chọn chúng tôi là đại lý bán lẻ sắt thép chính hãng cho những công trình có nhu cầu sử dụng . Dịch vụ cực kì năng động, cập nhật tin tức điều đặn về báo giá ống thép các loại với độ chính xác cao
Tại khu vực TPHCM cũng như là các tỉnh thành Phía Nam, Tôn thép Sáng Chinh là công ty phân phối và kinh doanh sản phẩm ống thép đen này với chất lượng vượt trội, mẫu mã thép rất đa dạng. Các đặc tính cơ lý, hóa học của sắt thép đã qua quá trình thử nghiệm.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tôi biết đến công ty Tôn thép Sáng Chinh thông qua mạng xã hội. Nhân viên ở đây tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm và chu đáo
Vì công trình xây dựng ở xa nên tôi rất lo lắng về việc giao hàng. Nhưng nhờ sự tư vấn & hỗ trợ nhiệt tình từ Tôn thép Sáng Chinh mà tôi không cần phải bận tâm nữa. Sản phẩm tốt, còn mới, có xuất trình hóa đơn đầy đủ
Công ty giao hàng nhanh, sản phẩm chính hãng & chi phí lại rẻ hơn thị trường
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Nhập thép ống chính hãng từ nhà máy thép lớn, Sáng Chinh Steel hiện tại đang là nhà cung cấp & phân phối thép ống đến tận công trình
=> Với đặc điểm dễ thi công, giá thành sản xuất thấp, chi phí rẻ, nên sử dụng thép ống sẽ rất tiết kiệm ngân sách cho công trình
=> Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối & bền bỉ, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng