Điều phối nguồn thép ống đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm đến công trình

?️ Báo giá thép hôm nay ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
?️ Vận chuyển tận nơi ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
?️ Đảm bảo chất lượng ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
?️ Tư vấn miễn phí ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
?️ Hỗ trợ về sau ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Điều phối nguồn thép ống đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm đến công trình. Trong hệ thống công trình xây dựng/ thi công dự án đô thị,.., người ta ưu tiên sử dụng loại thép ống đen này vì nó có độ bền cao, khó cong vênh, chịu lực tốt, nhiều quy cách,…

Báo giá thép ống đen P40 được công ty Tôn thép Sáng Chinh cập nhật thường xuyên nhanh chóng, dịch vụ cung ứng vận chuyển đến tận nơi nên quý vị hoàn toàn an tâm: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900

Chất lượng thép ống mạ kẽm P59.9×4.5mm tốt nhất tại kho hàng Sáng Chinh

Tiêu chuẩn ống đen P40

Tên sản phẩm : Ống đen cỡ lớn
Tiêu chuẩn : ASTM A500 của Mỹ; TCVN 3783-83
Độ dày thành ống : 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm,…
Trọng lượng : Từ 566.88 – 846.3 – 1121.88 (Kg)
Chiều dài : 6m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng : Sản xuất cơ khí, chế tạo, nội thất, Xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng….

Thành phần hóa học

Mác thép C % Si % Mn % P % S % Cr % Mo % Ni % Cr Mo Ni %
C45 0.42-0.5 0.4 0.5-0.8 0.045 0.045 0.4 0.1 0.4 0.63

Tính chất cơ học

Mác thép Độ bền kéo Yield Strength Rel/MPa Độ giãn nở Impact test
thickness/mm T/°C absorbed energy KV2/J
≤16 >16-30 >30
No less than   No less than
C45 >=590 335 325 315 14   —   —

Ống thép đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm có tốt không?

Ống thép đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm là loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay. Thép ống đen này được sản xuất thông qua dây chuyền công nghệ hiện đại, sản phẩm ra đời đạt tiêu chuẩn quốc tế. Về mặt chất lượng luôn được đảm bảo tốt nhất, có độ bền cao phù hợp với mọi thời gian sử dụng. Do đó, đây là loại thép được nhiều người lựa chọn.

Ống thép đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm là loại ống thép được sản xuất từ nguyên liệu thép, được cán nóng, có màu đen, được sử dụng cho mọi hạng mục công trình lớn nhỏ, giao thông đô thị, … Nâng cao độ bền và kéo dài hạn sử dụng cho công trình

Ống thép đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm có đặc tính là chịu lực tốt, dẻo dai, chị được mọi tác động từ bên ngoài. Thép đảm bảo độ bền theo chiều dài của ống, giúp cho công trình luôn bền vững.

Công trình sử dụng loại thép này sẽ đẩy nhanh tiến độ thi công hơn. Tùy thuộc vào từng công trình thép được hàn, nối khác nhau. Ống thép đen P40 có nhiều kích thước, độ dày mỏng khác nhau và đầu ren, mối hàn, giúp người tiêu dùng dễ chọn lựa

Thep-Ong-Xay-Dung

Báo giá thép ống đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ĐEN
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4
P12.7 100 31,000 35,250 39,250 43,250 47,250 51,000 58,500
P13.8 100 34,000 38,500 43,000 47,250 51,750 56,000 64,250
P15.9 100 39,250 44,750 50,000 55,000 60,250 65,250 75,000
P19.1 168 47,750 54,250 60,500 67,000 73,250 79,500 91,750
P21.2 168 53,000 60,250 69,750 74,750 81,750 88,750 102,500
P22 168 55,250 62,750 70,250 77,750 85,000 92,250 106,750
P22.2 168 55,750 63,250 71,000 78,500 85,750 93,250 107,750
P25.0 113 63,000 71,500 80,250 88,750 97,250 105,750 122,250
P25.4 113 64,000 72,750 81,500 90,250 99,000 107,500 124,250
P26.65 113 0 76,500 85,750 95,000 104,000 113,000 130,750
P28 113 0 80,500 90,250 100,000 109,500 119,000 137,750
P31.8 80 0 0 103,000 114,000 125,000 135,750 157,500
P32 80 0 0 103,500 114,750 125,750 136,750 158,500
P33.5 80 0 0 0 120,250 131,750 143,500 166,250
P35.0 80 0 0 0 125,750 138,000 150,000 174,000
P38.1 61 0 0 0 137,250 150,500 163,750 190,000
P40 61 0 0 0 0 158,250 172,250 200,000
P42.2 61 0 0 0 0 167,250 182,000 211,250
P48.1 52 0 0 0 0 191,250 208,250 241,750
P50.3 52 0 0 0 0 200,250 218,000 253,250
P50.8 52 0 0 0 0 202,250 220,250 255,750
P59.9 37 0 0 0 0 0 0 303,000
P75.6 27 0 0 0 0 0 0 0
P88.3 24 0 0 0 0 0 0 0
P108 16 0 0 0 0 0 0 0
P113.5 16 0 0 0 0 0 0 0
P126.8 16 0 0 0 0 0 0 0
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃ

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ĐEN
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
1.5 1.8 2.0 2.3 2.5 2.8 3.0
P12.7 100 62,250 0 0 0 0 0 0
P13.8 100 68,250 0 0 0 0 0 0
P15.9 100 80,000 94,000 0 0 0 0 0
P19.1 168 97,750 115,250 126,500 0 0 0 0
P21.2 168 109,250 129,250 142,000 160,750 173,000 0 0
P22 168 113,750 134,500 148,000 167,500 180,250 0 0
P22.2 168 114,750 135,750 149,500 169,250 182,250 0 0
P25.0 113 130,500 154,500 170,250 193,250 208,000 0 0
P25.4 113 132,500 157,250 173,000 196,500 211,750 0 0
P26.65 113 139,500 165,500 182,250 207,250 223,250 0 0
P28 113 147,000 174,500 192,250 218,750 235,750 261,000 0
P31.8 80 168,250 199,750 220,500 251,000 271,000 300,500 319,500
P32 80 169,250 201,000 222,000 252,750 272,750 302,500 321,750
P33.5 80 177,500 211,000 233,000 265,500 286,750 318,000 338,500
P35.0 80 186,000 221,000 244,250 278,250 300,500 333,500 355,250
P38.1 61 203,000 241,750 267,000 304,500 329,250 365,750 389,500
P40 61 213,750 254,250 281,250 320,750 346,750 385,250 410,500
P42.2 61 225,750 269,000 297,500 339,500 367,250 408,000 435,000
P48.1 52 258,500 308,250 341,000 389,750 421,750 469,250 500,500
P50.3 52 270,750 323,000 357,250 408,500 442,000 492,000 525,000
P50.8 52 273,500 326,250 361,000 412,750 446,750 497,250 530,500
P59.9 37 324,000 386,750 428,250 490,000 530,750 591,500 631,500
P75.6 27 411,250 491,500 544,500 623,750 676,000 754,000 805,750
P88.3 24 481,750 576,000 638,500 731,750 793,500 885,500 946,750
P108 16 0 707,250 784,250 899,250 975,750 1,089,750 1,165,250
P113.5 16 0 743,750 825,000 946,000 1,026,500 1,146,500 1,226,250
P126.8 16 0 832,250 923,250 1,059,250 1,149,500 1,284,250 1,374,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

 

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ĐEN
   Kích  thước
Số lượng
(Cây/bó)
độ dày
3.2 3.5 3.8 4.0 4 5 5 6
P12.7 100 0 0 0 0 0 0 0 0
P13.8 100 0 0 0 0 0 0 0 0
P15.9 100 0 0 0 0 0 0 0 0
P19.1 168 0 0 0 0 0 0 0 0
P21.2 168 0 0 0 0 0 0 0 0
P22 168 0 0 0 0 0 0 0 0
P22.2 168 0 0 0 0 0 0 0 0
P25.0 113 0 0 0 0 0 0 0 0
P25.4 113 0 0 0 0 0 0 0 0
P26.65 113 0 0 0 0 0 0 0 0
P28 113 0 0 0 0 0 0 0 0
P31.8 80 338,500 366,500 0 0 0 0 0 0
P32 80 341,000 369,000 0 0 0 0 0 0
P33.5 80 358,750 388,500 0 0 0 0 0 0
P35.0 80 376,500 407,750 0 0 0 0 0 0
P38.1 61 413,250 448,000 0 0 0 0 0 0
P40 61 435,500 472,500 508,750 0 0 0 0 0
P42.2 61 461,750 501,000 539,750 0 0 0 0 0
P48.1 52 531,500 577,500 622,750 0 0 0 0 0
P50.3 52 557,500 606,000 653,750 0 0 0 0 0
P50.8 52 563,500 612,500 660,750 0 0 0 0 0
P59.9 37 671,250 730,250 788,500 827,250 0 0 0 0
P75.6 27 857,000 933,500 1,009,250 1,059,500 1,134,250 1,183,500 0 0
P88.3 24 1,007,500 1,098,000 1,187,750 1,247,500 1,336,250 1,336,250 1,540,750 0
P108 16 1,240,500 1,353,000 1,464,750 1,539,000 1,649,500 1,649,500 1,905,000 0
P113.5 16 1,305,750 1,424,250 1,542,000 1,620,250 1,737,000 1,737,000 2,006,750 2,386,000
P126.8 16 1,463,000 1,596,500 1,729,000 1,817,000 1,948,500 1,948,500 2,252,750 2,681,250
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI 

Một vài điểm lưu ý khi quý khách đặt hàng:

  • Sản phẩm thép ống đen P40 mà chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng
  • Qúy khách thanh toán sau khi đã nhận hàng đủ
  • Sáng Chinh Steel có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng vật tư mà khách hàng mong muốn
  • Khách hàng có quyền kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu
  • Đơn hàng sẽ được xác nhận ngay trong ngày
  • Bảng báo giá thép ống đen xây dựng các loại nói chung đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.

Điều phối nguồn thép ống đen P40 độ dày 1.5mm, 1.8m, 2.0mm, 2.3mm, 3.0mm, 3.2mm đến công trình

Thép ống đen P40 nói riêng & sắt thép xây dựng nói chung rất đa dạng và phong phú trên thị trường. Nguồn hàng cung ứng tận nơi được sản xuất hay được nhập khẩu từ nước ngoài. Tôn thép Sáng Chinh hiện đang là công ty cung cấp nguồn vật tư chất lượng cho các tỉnh Phía Nam, giá hợp lý đến với mọi công trình. Chúng tôi nhập nguồn sắt thép từ các hãng sản xuất nổi tiếng như: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…

Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình

PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG

Khi liên hệ đến Sáng Chinh, tôi nhận được thái độ nhiệt tình tư vấn. Chắc chắn lần sau tôi vẫn sẽ hợp tác

Bắp Thái / Cà Mau

Cảm ơn Sáng Chinh vì mang lại cho tôi một trải nghiệm tuyệt vời

Nguyễn Trọng Tiến / TPHCM

Chất lượng dịch vụ tại công ty rất chu đáo và nhiệt tình

Võ Quốc Bình / Rạch Giá

ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH

Câu hỏi thường gặp

1. Tại sao nên sử dụng thép ống?

=> Sản phẩm này làm giảm tải trọng cho công trình, độ bền lớn, chắc chắn

2. Nhận báo giá thép ống trực tiếp bằng cách nào?

=> Hotline của công ty là: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, bạn có thể yêu cầu số lượng để nhân viên báo giá cụ thể

3. Tôn thép Sáng Chinh vận chuyển thép ống có thông qua trung gian không?

=> Công ty cam kết là vận chuyển an toàn & trực tiếp nguồn hàng đến tận nơi. Không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đặt banner quảng cáo giá 500k/ 1 banner và 1 liên kết. Đặt thêm links: 300k/1 links. Hotline đặt quảng cáo: 0936 606 777.

thu mua phế liệu Phát Thành Đạt

Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt

Việc thu mua phế liệu không đơn giản, đòi hỏi sự chuyên môn và kinh nghiệm để đảm bảo được chất lượng phế liệu và quy trình vận chuyển, xử lý phế liệu đúng cách. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về việc thu mua phế liệu và các quy trình liên quan đến việc sử dụng phế liệu.
Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài

Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài

Để thu mua phế liệu đúng cách, chúng ta cần tìm kiếm và lựa chọn các nguồn phế liệu đáng tin cậy. Các nguồn phế liệu phổ biến nhất bao gồm các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất, các cửa hàng bán lẻ, các tổ chức và cá nhân bán phế liệu.
báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá xà gồ xây dựng,..

Tôn thép Sáng Chinh

Nhà phân phối và mua bán: Thép hình, Thép hộp, Thép ống, Thép tấm, tôn, xà gồ.Sắt thép là một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại.
Seo việt

Seo việt

Seo việt chuyên cung cấp dịch vụ seo, thiết kế website. Nếu bạn muốn phát triển kinh doanh trực tuyến, đây là những dịch vụ không thể bỏ qua.
Khoan cắt bê tông 247

Giá khoan cắt bê tông

Chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng những giải pháp tối ưu và đảm bảo chất lượng trong quá trình thi công các công trình xây dựng.
Máy phát điện công nghiệp Võ Gia

Máy phát điện công nghiệp

Chúng tôi cung cấp các loại máy phát điện của các thương hiệu nổi tiếng như: Máy phát điện cummins, Máy phát điện Doosan.Do đó, việc tư vấn và lắp đặt máy phát điện công nghiệp nên được thực hiện bởi các chuyên gia có kinh nghiệm và uy tín trong ngành.
Phế liệu Nhật Minh

Thu mua phế liệu giá cao

Nhật Minh chuyên thu mua các loại như:Phế liệu inox, Phế liệu nhôm, Phế liệu sắt, Phế liệu đồng. . Quá trình thu mua phế liệu được thực hiện bởi các doanh nghiệp thu mua phế liệu, hoặc các cơ sở chế biến phế liệu.
Lắp đặt camera Tphcm

Lắp đặt camera

Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt camera Tphcm, Lắp đặt camera quận 7, lắp đặt camera quận gò vấp. Điều này giúp cho việc giám sát trở nên chính xác hơn, cải thiện đáng kể khả năng phát hiện và ngăn chặn các hành vi phạm pháp.
Taxi nội bài, đặt xe sân bay

Dịch vụ taxi nội bài Hà nội

Đặt xe sân bay Phúc Hà Đặt xe Hà nội - Taxi Nội Bài giá rẻ - Dịch vụ taxi nội bài,Taxi nội bài, Taxi gia đình, Đặt xe đường dài, Taxi nội bài 7 chỗ. Khách hàng có thể đặt dịch vụ taxi nội bài Hà Nội trực tiếp qua điện thoại hoặc qua các ứng dụng đặt xe trực tuyến.
Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Khảo Sát Báo Giá Nhanh Chóng. Thu Mua Phế Liệu Công Trình. Tuy nhiên, việc thu mua phế liệu cũng cần phải tuân thủ các quy định về môi trường và an toàn lao động để đảm bảo sức khỏe cho người lao động và người dân, đồng thời tránh những tác động tiêu cực đến môi trường.
Báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá tôn xây dựng, báo giá xà gồ xây dựng

Sắt thép xây dựng

Cập nhật bảng giá thép hình, giá thép ống, giá thép tấm, giá thép hộp. Nó được sử dụng trong rất nhiều công trình từ nhà ở đến cầu đường, từ tòa nhà cao tầng đến nhà máy sản xuất.