Các loại phế liệu điển hình được công ty thu mua giá cao? | Huy Lộc Phát liệt kê những loại phế liệu hiện đang được nhận thu mua giá cao chính là phế liệu đồng, inox, nhôm, sắt thép, hợp kim, giấy, chì, thiếc,.… |
Làm sao để khách hàng giải đáp thắc mắc? | Quý khách hãy gọi đến hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828, nhân viên tư vấn sẽ làm rõ từng thắc mắc lớn nhỏ giúp bạn |
Nhận giá thu mua phế liệu trực tiếp tại đâu? | Công ty cập nhật điều đặn những nội dung quan trọng tại Website: phelieugiacaouytin.com – Qúy khách click vào để biết thêm chi tiết |
Công ty có hình thức thanh toán nào? | Ưu tiên nhất chính là chi trả trực tiếp cho khách hàng bằng tiền mặt. Hoặc chuyển khoản qua tài khoản ngân hàng hoặc momo |
Kim loại đen là nguyên liệu quan trọng, được dùng rất nhiều trong sản xuất, kinh doanh và làm các loại vật liệu. Chưa kể, chúng còn có khả năng tái sử dụng nhiều lần mà không lo giảm sút về chất lượng. Vậy khi trở thành phế liệu, chúng có báo giá thu mua như thế nào?. Đâu là đơn vị chuyên thanh lý phế liệu giá cao & uy tín hiện nay?. Mời bạn đọc tham khảo nội dung dưới đây
Kim loại đen là gì?
Ta có thể hiểu đơn giản, kim loại đen là kim loại chứa phần lớn sắt (Fe) trong thành phần cấu tạo. Ngoài sắt ra thì có thể có thêm một hay nhiều nguyên tố hợp kim khác. Các vật liệu kim loại đen phổ biến bao gồm gang, thép, sắt & một số hợp kim của chúng.
Tính chất
Vì có chứa thành phần sắt nên kim loại đen có đặc điểm là độ dẻo và độ bền kéo cao. Tuy nhiên cũng bởi có kim loại này trong thành phần nên những vật liệu làm từ kim loại đen có thể bị rỉ sét nếu tiếp xúc với không khí trong một thời gian dài.
Vì thế để giảm bớt hiện tượng rỉ sét người ta sẽ luyện hợp kim của kim loại đen với các chất hóa học khác nhằm tăng khả năng chống bào mòn. Cụ thể chính là việc sản xuất ra inox ( còn gọi là thép không gỉ )
Ứng dụng
Ứng dụng của kim loại đen trong ngành xây dựng, tiêu biểu là thép carbon. Trong thép cacbon, các thành phần hợp kim đảm bảo được độ lý tưởng để tạo nên các cấu trúc như tòa nhà, cầu đường.
Một số thiết bị gia dụng có sử dụng kim loại đen như lò nướng, nồi, máy sản xuất, lò vi sóng.
=>> Những ứng dụng của kim loại trong đời sống mà bạn nên biết
So sánh kim loại đen & kim loại màu
Từ tính
Đặc điểm của nguyên tố Sắt là có từ tính tự nhiên. Đó cũng là lý do để giải thích: đa phần kim loại đen đều có khả năng từ tính ngược lại kim loại màu thì không.
Kim loại có từ tính được cấu thành do cấu trúc phân tử phân cực của nó. Những electron trong vòng nguyên tử được sắp xếp không đối xứng. Vì thế khi đến gần từ trường các electron này sẽ rất dễ bị kéo về một phía của nguyên tử dẫn đến việc thu hút giữa kim loại & nam châm mà ta hay thấy bằng mắt thường
Tính oxi hóa
Những kim loại với thành phần từ sắt sẽ có khả năng bị oxi hóa khi tiếp xúc với nước hay không khí có oxi. Còn đối với các kim loại màu như đồng kẽm & titan khi phản ứng với nước và oxy sẽ tạo thành một lớp oxit bám bên ngoài mặt kim loại nhờ đó mà hạn chế được tình trạng thấm nước. Nhưng mà không phải tất cả các kim loại màu đều có khả năng chống oxy hóa, rỉ sét tốt.
Độ bền kéo
Do có sự hiện diện của sắt nên hiệu suất bền kéo của kim loại đen so với kim loại màu sẽ vượt xa hơn. Đó cũng là lý do chính mà thép được chọn lựa là vật liệu xây dựng phổ biến rộng rãi nhất.
Khả năng tái chế
Tái chế kim loại từ phế liệu giúp bảo vệ môi trường và sức khỏe con người. Kim loại đen thường dễ tái chế hơn nên vẫn khá được ưu ái.
Giá kim loại đen phế liệu hiện nay
Ngay sau đây, công ty Huy Lộc Phát cung cấp đến quý khách bảng giá kim loại đen phế liệu & các dạng phế liệu khác. Trong quá trình theo dõi bảng giá, nếu có bất cứ thắc mắc nào muốn được giải đáp, quý khách hãy liên hệ đến: 0901 304 700 – 0972 700 828
PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
Bảng giá phế liệu đồng | Giá đồng cáp phế liệu | 319.500 – 465.000 |
Giá đồng đỏ phế liệu | 234.400 – 356.500 | |
Giá đồng vàng phế liệu | 211.700 – 259.600 | |
Giá mạt đồng vàng phế liệu | 111.500 – 214.700 | |
Giá đồng cháy phế liệu | 156.200 – 285.500 | |
Bảng giá phế liệu sắt | Giá sắt đặc phế liệu | 24.200 – 84.300 |
Giá sắt vụn phế liệu | 21.500 – 62.400 | |
Giá sắt gỉ sét phế liệu | 21.200 – 55.200 | |
Giá ba dớ sắt phế liệu | 20.400 – 46.900 | |
Giá bã sắt phế liệu | 18.900 – 34.300 | |
Giá sắt công trình phế liệu | 24.200 – 45.100 | |
Giá dây sắt thép phế liệu | 17.800 – 37.600 | |
Bảng giá phế liệu chì | Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục | 365.500 – 647.000 |
Giá phế liệu chì bình, chì lưới | 38.000 – 111.700 | |
Giá phế liệu chì | 35.000– 113.400 | |
Bảng giá phế liệu bao bì | Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) | 91.000 |
Giá bao nhựa phế liệu (cái) | 95.300 – 185.500 | |
Bảng giá phế liệu nhựa | Giá nhựa ABS phế liệu | 25.000 – 73.200 |
Giá nhựa PP phế liệu | 15.200 – 65.500 | |
Giá nhựa PVC phế liệu | 9.900 – 55.600 | |
Giá nhựa HI phế liệu | 17.500 – 57.400 | |
Giá Ống nhựa phế liệu | 18.500 – 59.300 | |
Bảng giá phế liệu giấy | Giá Giấy carton phế liệu | 4.500 – 29.200 |
Giá giấy báo phế liệu | 4.600 – 29.900 | |
Giá Giấy photo phế liệu | 2.300 – 23.200 | |
Bảng giá phế liệu kẽm | Giá Kẽm IN phế liệu | 39.500 – 88.400 |
Bảng giá phế liệu inox | Giá phế liệu inox loại 201, 430 | 15.100 – 57.400 |
Giá phế liệu inox Loại 304 | 32.100 – 91.400 | |
Bảng giá phế liệu nhôm | Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) | 46.000 – 80.500 |
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 42.300 – 97.200 | |
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 17.200 – 49.500 | |
Giá Bột nhôm phế liệu | 14.400 – 45.200 | |
Giá Nhôm dẻo phế liệu | 30.500 – 57.500 | |
Giá phế liệu Nhôm máy | 29.300 – 59.500 | |
Bảng giá phế liệu hợp kim | Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… | 389.200 – 698.000 |
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu | 281.000 – 791.300 | |
Giá bạc phế liệu | 7.200.200 – 9.958.000 | |
Bảng giá phế liệu nilon | Giá Nilon sữa phế liệu | 14.500 – 39.300 |
Giá Nilon dẻo phế liệu | 12.500 – 55.400 | |
Giá Nilon xốp phế liệu | 12.400 – 32.300 | |
Bảng giá phế liệu niken | Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới | 350.500 – 498.500 |
Bảng giá phế liệu điện tử | Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại | 35.200 – 5.224.000 |
Bảng giá vải phế liệu | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu | 2.000 – 18.000 |
Vải tồn kho (poly) phế liệu | 6.000 – 27.000 | |
Vải cây (các loại) phế liệu | 18.000 – 52.000 | |
Vải khúc (cotton) phế liệu | 2.800 – 26.400 | |
Bảng giá phế liệu thùng phi | Giá Thùng phi Sắt phế liệu | 105.500 – 165.500 |
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu | 95.300 – 235.500 | |
Bảng giá phế liệu pallet | Giá Pallet Nhựa phế liệu | 95.500 – 205.400 |
Bảng giá bình acquy phế liệu | Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu | 21.200 – 56.600 |
Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 1 tấn (1000 kg) | 30% – 40% |
Trên 5 tấn (5000 kg) | 30% – 40% |
Trên 10 tấn (10000 kg) | 30% – 40% |
Trên 20 tấn | 30% – 40% |
Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg) | 30% – 40% |
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
[table id=1 /]Tình hình thu mua phế liệu kim loại đen tại TPHCM & Bình Dương
Là một trong những vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, cơ sở hạ tầng tại TPHCM & Bình Dương cực kì phát triển: công trình nhà ở, khu thương mại, đường xá, giao thông, khu chế xuất, kho đông lạnh, khu công nghiệp,.…
Tỷ lệ thuận cùng với đó, xã hội đang mang một gánh nặng rất lớn về môi trường. Việc sinh hoạt & sản xuất của con người thải ra nhiều dạng phế liệu: kể tên một số như: dây cáp mạng, dây cáp điện, phế liệu thép, đồng, nhôm, ắc quy, chì, phế liệu nhựa, phế liệu vải, phế liệu hợp kim,…
Trước tình hình đó, công ty chúng tôi – Huy Lộc Phát triển khai dịch vụ thu mua tất cả các loại phế liệu hư hỏng, cũ, hàng hết date, hàng bị lỗi trong khâu sản xuất,…. với giá cao nhất thị trường.
Đường dây nóng giúp bạn liên hệ dễ dàng hơn: 0901 304 700 – 0972 700 828, thanh lý trọn gói nguồn phế liệu kim loại đen nói riêng & các dạng phế liệu khác nói chung
Hoạt động trong thực tiễn đã lâu, do đó chúng tôi đã xây dựng được chỗ đứng vững chắc trong lòng khách hàng. Phạm vi mở rộng: TPHCM, Bình Dương, Long An, Đồng Nai, Bến Tre,… Đặc biệt, công ty luôn có hoa hồng cao dành cho người giới thiệu nguồn phế liệu lớn
Công ty Huy Lộc Phát là địa chỉ thu mua phế liệu kim loại đen giá cao nhất, vận chuyển nhanh chóng => khách hàng cực kì hài lòng. Xin hân hạnh đón tiếp & phục vụ quý khách mọi khung giờ
Mọi thông tin, xin hãy liên hệ:
Trụ sở chính:
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.
Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày
Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828
Gmail: phelieulocphat@gmail.com