Thép ống mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm Sáng Chinh phân phối toàn Miền Nam. Tính chất công trình khác nhau thì sử dụng sản phẩm với số lượng khác nhau, điều này sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm ngân sách hơn.
Với sự uy tín của mình, Tôn thép Sáng Chinh xin cam kết giao hàng đúng với chủng loại mà bạn yêu cầu. Số lượng không giới hạn. Rất nhiều ưu đãi lớn khi đặt mua vật tư định kì: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tôn thép Sáng Chinh trân trọng báo giá thép ống mạ kẽm P141.3 chính hãng
Thép ống mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm – hàng chính hãng được cung cấp tại Tôn thép Sáng Chinh
- Sản phẩm ống thép mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm có sở hữu đầy đủ các chứng chỉ CO-CQ, cũng như là hóa đơn đến từ nhà sản xuất.
- Thép Ống mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm 100% chính hãng, cam kết sản phẩm luôn được bảo hành trong điều kiện tốt nhất, nhãn mác rõ ràng
- Dung sai theo quy định tại nhà máy sản xuất.
- Đẩy nhanh tốc độ giao hàng đúng nơi, đúng giờ
Mác thép |
A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – STB410 – STB440 – STPB410 – S355J2 – P235GH – S355J2H – STK400 – STK500 – SKK400 – SKK500 – SPPS38 – SPPS42 – API 5LX42 – X46 |
Ứng dụng |
Thép ống mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm được dùng nhiều trong kết cấu chung, thi công thiết kế công trình nhà ở – nhà tiền chế – kho chứa hàng, trao đổi nhiệt, ống dầu khí – xăng, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng. |
Tiêu Chuẩn |
ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028 |
Xuất xứ |
Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc – Châu âu – Đài Loan |
Quy cách |
Chiều dài : 6m – 12m |
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A106 GR.A |
0.25 |
0.10 |
0.27-0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 |
0.15 | 0.40 | 0.40 |
A106 GRB |
0.30 |
0.10 |
0.29 -1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 | 0.15 | 0.40 | |
STPG 370 |
0.25 |
0.35 |
0.30-0.90 |
0.40 |
0.040 |
|
||||
S355J2H |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A106 GR.A |
205 |
330 | 35 |
A106 GRB |
240 |
415 | 30 |
STPG 370 |
215 |
370 |
30 |
S355J2H |
355 |
510 – 680 |
22 |
Thép ống mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm Sáng Chinh phân phối toàn Miền Nam
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm hôm nay được Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục. Mỗi ngày, vật liệu xây dựng có sự chuyển biến không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM | |||||||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | ||||||||||
P12.7 | 100 | 29,064 | 31,752 | 34,272 | 39,312 | ||||||||||
P13.8 | 100 | 31,752 | 34,776 | 37,632 | 43,176 | ||||||||||
P15.9 | 100 | 36,960 | 40,488 | 43,848 | 50,400 | ||||||||||
P19.1 | 168 | 45,024 | 49,224 | 53,424 | 61,656 | ||||||||||
P21.2 | 168 | 50,232 | 54,936 | 59,640 | 68,880 | ||||||||||
P22 | 168 | 52,248 | 57,120 | 61,992 | 71,736 | ||||||||||
P22.2 | 168 | 52,752 | 57,624 | 62,664 | 72,408 | ||||||||||
P25.0 | 113 | 59,640 | 65,352 | 71,064 | 82,152 | ||||||||||
P25.4 | 113 | 60,648 | 66,528 | 72,240 | 83,496 | ||||||||||
P26.65 | 113 | 63,840 | 69,888 | 75,936 | 87,864 | ||||||||||
P28 | 113 | 67,200 | 73,584 | 79,968 | 92,568 | ||||||||||
P31.8 | 80 | 76,608 | 84,000 | 91,224 | 105,840 | ||||||||||
P32 | 80 | 77,112 | 84,504 | 91,896 | 106,512 | ||||||||||
P33.5 | 80 | 80,808 | 88,536 | 96,432 | 111,720 | ||||||||||
P35.0 | 80 | 84,504 | 92,736 | 100,800 | 116,928 | ||||||||||
P38.1 | 61 | 92,232 | 101,136 | 110,040 | 127,680 | ||||||||||
P40 | 61 | – | 106,344 | 115,752 | 134,400 | ||||||||||
P42.2 | 61 | – | 112,392 | 122,304 | 141,960 | ||||||||||
P48.1 | 52 | – | 128,520 | 139,944 | 162,456 | ||||||||||
P50.3 | 52 | – | 134,568 | 146,496 | 170,184 | ||||||||||
P50.8 | 52 | – | 135,912 | 148,008 | 171,864 | ||||||||||
P59.9 | 37 | – | – | – | 203,616 | ||||||||||
LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ TRỰC TIẾP: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Qúy khách tham khảo thêm giá thép ống cỡ lớn
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ TRỰC TIẾP: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
LIÊN HỆ HOTLINE ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ TRỰC TIẾP: 0909 936 937 – 0975 555 055 |
Để mua hàng tại Sáng Chinh với giá tốt, cần phải trải qua những bước nào?
B1 : Sáng Chinh Steel cập nhật liên tục chính xác về báo giá & tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách thép ống, chủng loại độ dày, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
B2 : Nhân viên làm việc tiến hành tư vấn và báo giá cho cụ thể cho bạn. Hai bên bàn bạc và cùng thống nhất về những điều khoản như: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
B3: Sáng Chinh Steel sẽ thông báo thời gian giao nhận chính xác để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất
B4: Khách hàng đếm số lượng, kiểm tra mẫu mã và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Thép ống mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm Sáng Chinh phân phối toàn Miền Nam
Thị trường luôn là yếu tố chính ảnh hưởng đến báo giá thép ống mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm nói riêng – vật liệu xây dựng nói chung. Theo đó thì nhà sản xuất sẽ niêm yết giá bán một cách chính xác nhất. Quý khách cũng có thể tham khảo thêm tại website: tonthepsangchinh.vn => hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Cho dù công trình của quý khách ở đâu đó tại Miền Nam thì công ty Sáng Chinh Steel điều đáp ứng dịch vụ tận nơi, giao ống thép mạ kẽm P13.8×1.1mm, 1.2mm, 1.4mm tiết kiệm thời gian & nhanh chóng. An toàn tuyệt đối trong quá trình vận chuyển
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình mỗi ngày. Sẽ có nhiều chiết khấu ưu đãi lớn đối với khách hàng hợp tác lâu năm với công ty chúng tôi
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80515″ image_width=”121″ name=”Phan Anh” company=”TPHCM”]
Thời gian giao hàng xuyên xuốt 24/7 nên tiến độ thi công công trình của tôi được diễn ra như ý. Cảm ơn Tôn thép Sáng Chinh
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80514″ image_width=”121″ name=”Phạm Hoàng Tú” company=”Sales Manager tại Getfly CRM”]
Tôi lo lắng khi thấy báo giá thay đổi, nhưng đến với Tôn thép Sáng Chinh – tôi có thể tính toán dễ dàng chi phí mua vật liệu xây dựng
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80512″ image_width=”121″ name=”Minh Dương” company=”TPHCM”]
Chọn lựa Sáng Chinh Steel là nhà hợp tác với công trình xây dựng của tôi là hoàn toàn hợp lý
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79955″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79954″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79921″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Tôn thép Sáng Chinh có giới hạn số lượng đặt hàng thép ống xây dựng không?”]
=> Chúng tôi luôn cung cấp chính xác số lượng mà bạn đưa ra. Kho thép rộng nên sẽ không giới hạn đơn hàng
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Làm sao để biết được công ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên nghiệp?”]
=> Bạn có thể thấy được sự chuyên nghiệp của chúng tôi qua: tư vấn chi tiết, nhiệt tình – chốt đơn nhanh, hợp đồng đầy đủ, vận chuyển hàng không phát sinh thêm phí,…
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Báo giá thép ống xây dựng có dễ thay đổi?”]
=> Yếu tố này còn tùy thuộc vào thị trường tại từng thời điểm, số lượng mà bạn yêu cầu, thời gian, khoảng cách giao hàng,..
[/accordion-item]