️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sản xuất xà gồ đáp ứng số lượng không giới hạn. Với tính chất dễ dàng tháo lắp và vận chuyển, nên xà gồ C, Z mạ kẽm được mọi công trình lớn nhỏ sử dụng rất nhiều trên cả nước. Không những chi phí rẻ, mà chúng cũng có thể gia công theo kích thước quy định. Góp phần làm giảm tải trọng cho phần mái, công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ mang đến người tiêu dùng chính sách mua hàng với nhiều ưu đãi lớn
Xà gồ Z200x62x68, liên hệ Sáng Chinh để nhận báo giá hôm nay
Bảng báo giá xà gồ thép đen – xà gồ mạ kẽm C, Z năm 2021 tại TPHCM
Bảng báo giá xà gồ đen – xà gồ mạ kẽm C, Z mang tính chất tham khảo tạm thời. Sự biến của thị trường mỗi ngày, làm cho cơ sở kinh doanh phải thay đổi báo giá liên tục. Tôn thép Sáng Chinh xin cung cấp chi tiết sau đây để quý vị tham khảo nhanh chóng:
Bảng báo giá xà gồ C
Bảng báo giá xà gồ Z
Phân loại xà gồ đen – xà gồ mạ kẽm C, Z
Tùy vào hình dáng bề ngoài mà chúng ta có thể đánh giá, cũng như phân loại xà gồ một cách chính xác. Xà gồ đen – xà gồ mạ kẽm C, Z hiện nay chủ yếu làm bằng thép chống gỉ, kích thước cực kì phong phú & vị trí các lỗ đột theo yêu cầu của khách. Sản phẩm thông qua quy trình cán nóng, cán nguội hay mạ kẽm nhúng nóng.
Xà gồ hình chữ C
Rất nhiều công trình trên địa bàn hiện tại đang ưu tiên sử dụng xà gồ C nhiều nhất. Lý do là vì nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và các công trình dân dụng có bước cột nhỏ hơn 6m.
Mỗi phân loại xà gồ C có vô số quy cách rất đa dạng. Thế nhưng phổ biến nhất vẫn là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm.
Loại này còn được biết đến với ưu điểm là trọng lượng nhẹ, dễ dàng đột lỗ – lắp đặt và vận chuyển…
Quy cách xà gồ C mạ kẽm
Khi nói đến quy cách, chúng sẽ bao gồm các thông số kĩ thuật như sau: kích thước, trọng lượng, độ dày, độ dài, khoảng cách đục lỗ,…
Sản phẩm có chất lượng tốt, nhờ vào dây chuyền sản xuất ứng dụng theo công nghệ NOF. Đây là công nghệ hiện đại nhất, đã giúp cho quá trình sản xuất được diễn ra an toàn hơn , tuân thủ đầy đủ các khâu, tiết kiệm thời gian, cũng như bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 1,5 – 3,0mm.
+ Chiều cao 2 cạnh từ 30 – 150mm.
+ Chiều rộng thông thường: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm.
+ Chiều dài xà gồ: 6m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ.
Xà gồ hình chữ Z
Xà gồ Z được người tiêu dùng biết đến vì có khả năng nối chồng lên nhau, tạo sự thuận tiện cho việc liên kết, bền vững trong mọi môi trường, chịu tải trọng lớn hơn xà gồ hình chữ C. Do đó, sức tiêu thụ của loại vật tư này lớn hơn xà gồ C
Xà gồ thép đen:
Chúng được trải qua khâu quy trình cán mỏng. Ưu điểm chính của nó là nhẹ, chắc, bền và khi gặp những tác động mạnh thì không bị võng cũng như uốn cong. Bên cạnh đó, chúng còn chống cháy rất tốt, hạn chế sự mối mọt . Tuy nhiên lại có nhược điểm là có độ nhám thấp, tính thẩm mỹ thấp, không có mạ kẽm nên dễ bị rỉ sét. Do quy định của nhà sản xuất mà chúng chỉ có giới hạn về độ dài là 6 mét
Xà gồ thép mạ kẽm:
loại xà gồ này ra đời là nhờ vào nguyên liệu tấm thép cán nguội hay cán nóng, sau đó được trải qua công đoạn là phủ lên một lớp mạ kẽm lên bề mặt. Độ bền của sản phẩm sẽ cực kì cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và rỉ sét ở nhiệt độ thường rất tốt, sửa chữa – thi công hay lắp đặt điều nhanh chóng
Đặc tính và ứng dụng của xà gồ đen – xà gồ mạ kẽm
Sản xuất dưới quy trình khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Sử dụng nguyên liệu chính vẫn là thép cường độ cao G350 – 450mpa, bao phủ thêm một lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ C, Z mạ kẽm đục lỗ cán gân theo yêu cầu bản vẽ và cụ thể cho từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Nhiều nhà thầu đều tiêu thụ với số lượng lớn vì chúng giúp chống ăn mòn hiệu quả, chống rỉ sét của môi trường. Chịu được áp lực lớn. Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Có khả năng vượt nhịp lớn mà không bị võng trong quá trình sử dụng,…
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà xà gồ đen – xà gồ mạ kẽm C, Z được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ. Được làm khung, vì kèo cho các nhà xưởng. Làm đòn tay thép cho gác đúc,…
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh ở quận huyện tại TPHCM chuyên cấp phối xà gồ thép đen – xà gồ mạ kẽm C, Z chất lượng tốt nhất
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh của chúng tôi có nhiều kinh nghiệm hoạt động , đã trở thành đại lý chính tại Miền Nam trong công tác cung cấp thường xuyên bảng giá xà gồ đen – xà gồ mạ kẽm C, Z uy tín hàng đầu hiện nay. Hàng hóa được kiểm tra kĩ lưỡng trước khi vận chuyển, mác thép nêu đầy đủ thông tin
Theo yêu cầu của người tiêu dùng, chúng tôi nhận gia công xà gồ đen – xà gồ mạ kẽm C, Z:
– Hoàn toàn tự động thay khuôn chỉ trong thời gian 3 giây.
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào khách hàng yêu cầu
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, khoảng tâm các lỗ có thể thay đổi theo ý muốn.
– Không phải thay dao cắt, xả cuộn tự động.
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
– Tuổi thọ của xà gồ sẽ không bị ảnh hưởng, chạy khô và không sử dụng đến nước
Dây chuyền thi công tự động nên tiết kiệm nhân công và thời gian. Tham khảo thêm về bảng giá xà gồ cạnh tranh, phù hợp với các công trình lớn đòi hỏi độ chính xác cao. Đặt hàng nhanh chóng với nhiều chủng loại
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Dịch vụ của Sáng Chinh chuyên nghiệp, các khâu làm việc rõ ràng.
Công ty có cung cấp cho tôi nhiều thông tin bổ ích. Báo giá đưa ra hợp lý, tôi rất thích dịch vụ tại đây
Nhận hàng nhanh, đầy đủ về chủng loại và số lượng. Tôi sẽ tiếp tục hợp tác với Tôn thép Sáng Chinh
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Với đặc điểm dễ thi công, giá thành sản xuất thấp, chi phí rẻ, nên sử dụng xà gồ hình chữ Z sẽ rất tiết kiệm ngân sách cho công trình
=> Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối & bền bỉ, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng
=> Yếu tố chính tác động đến báo giá chính là thị trường, giá thành vật liệu sẽ thay đổi cũng tùy thuộc vào số lượng mà bạn yêu cầu