Giá ống thép 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm. Sản phẩm này hiện tại trên thị trường tiêu thụ với số lượng rất lớn, chúng được sản xuất tuân thủ theo dây chuyền khép kín. Ống thép 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm có tính ứng dụng cực kì cao. Phân phối giá rẻ tại Công ty Tôn Thép Sáng Chinh – hỗ trợ người tiêu dùng 24/24h, tư vấn trực tuyến
Thép Ống Đúc Phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm
Ống đúc phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Đường kính: Phi 406
Độ dày: 6.35mm, 7mm, 8mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm ống thép đúc phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Ống thép đúc phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm được nhập khẩu từ các nước Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Các nước EU,…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Sản phẩm được ưu tiên dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Sản phẩm có tính chịu lực cao, độ bền lớn, tái sử dụng một cách dễ dàng
Thép ống phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm có những ưu điểm nào?
– Chịu áp lực tốt: Vì được cấu tạo thiết kế rỗng ruột nên thép ống phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm đều mang các đặc điểm như chịu lực tốt trong mọi điều kiện môi trường.
– Chống ăn mòn, chống oxi hóa cao: Thép ống phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm mạ kẽm được ráng thêm lớp kẽm sẽ giúp thép bền vững hơn theo thời gian. Không gỉ sét, có thể sử dụng trong môi trường a xít, ngập mặn. Tuổi thọ các công trình tại vùng ngập mặn khi sử dụng thép ống phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm mạ kẽm là 30 năm, còn ở những vùng xây dựng bình thường là 50 năm
– Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ và chịu lực cao nên chúng cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn
Chế tạo, lắp đặt nhanh chóng, bảo trì lâu dài: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế. Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm mạ kẽm cũng dễ dàng, nhanh chóng. Tùy sử dụng trong môi trường nào mà tuổi thọ của thép ống cũng sẽ khác nhau
Bảng báo giá thép ống
Bảng báo giá thép ống đúc xây dựng với đa dạng quy cách thép chất lượng tốt. Báo giá theo từng quy cách cụ thể khác nhau. Sự phân loại thép ống giúp mở rộng nhu cầu chọn lựa cho quý khách một cách dễ dàng hơn
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG ĐEN CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép ống đúc – sắt thép xây dựng giá rẻ tại Miền Nam
Chúng tôi mở rộng các đại lý phân phối thép ống đúc phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm nói riêng và các sản phẩm vật liệu xây dựng khác nói chung đến với các tỉnh thuộc Miền Nam: TPHCM, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tây Ninh, Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng,… Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900 để được hỗ trợ
Với nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, Tôn thép Sáng Chinh đã phân phối thép ống đúc phi 406 dày 6.35mm, 7mm, 8mm đến với mọi công trình trên cả nước. Chất lượng được kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng tại Việt Nam và nhập khẩu nguồn thép ống đúc từ các nước: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Hàn Quốc – Nhật Bản,..