️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Gia công và cung cấp xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát chính hãng, giá hợp lý . Chính sách mua vật tư của mỗi ngày thầu luôn có sự khác nhau, bởi thế giá bán cũng sẽ không ổn định. Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel sẽ hỗ trợ kê khai chính xác chi phí mua xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát đến với từng khách hàng
Xà gồ thép Z xây dựng là gì?
Vì có dạng hình chữ Z nên cho phép chúng chồng lên nhau tại các khớp nối. Vì thế xà gồ Z thông thường có tính chịu lực lớn hơn xà gồ C. Người ta ứng dụng xà gồ Z trong các bức tường hoặc cho các dự án lợp mái lớn.
Quy cách thường gặp:
- Z200x72x78x2.0: Xà gồ Z có chiều cao 200mm, hai cánh rộng lần lượt là 72mm và 78mm, chiều dày 2.0mm
- Z200x62x68x20x1.8mm: Xà gồ Z có chiều cao 200mm, hai cánh rộng lần lượt là 62mm và 68mm, chiều dày 1.8mm
- …
Thế nào là xà gồ thép hộp?
Loại xà gồ này có cấu tạo hình hộp chữ nhật và hiện nay được sử dụng cực kì phổ biến. Sàn và hiên có mái che thường sử dụng loại này. Xà gồ thép hộp có cấu tạo rỗng nên các đầu mũ được hàn vào 2 đầu của xà gồ để giữ hơi ẩm bên trong và chống ăn mòn kim loại.
Nâng cao độ bền & tính thẩm mỹ cho công trình
Cường độ của xà gồ như thế nào?
Dựa theo cấu tạo, cũng như là yêu cầu chịu lực mà chúng ta sử dụng các loại xà gồ khác nhau.
Trên thị trường ở thời điểm hiện tại thì đang sử dụng thanh thép có cường độ cường độ G350, một số trường hợp sử dụng thép cường độ cao G450 và G550
Xà gồ G350/Z275 chỉ “Giới hạn chảy” của thép ( Yield point ) YP > 3500 kg/cm2 và Độ dày lớp mạ Zn coating đạt 275g/ m2
Để tính khoảng cách xà gồ mái tôn thì phải làm sao?
Tác dụng chính của xà gồ mái là đỡ hệ mái tôn phía trên, vì thế khoảng cách giữa chúng cần đảm bảo 2 điều kiện:
- Mái tôn phải có độ cứng cáp & ổn định ngay cả trong trường hợp có người đi lại trên mái
- Hệ thống phải đảm bảo khả năng chịu lực và độ võng cho phép theo tiêu chuẩn
Tùy vào quy cách & tải trọng của mái tôn, tải trọng trần treo và nhịp của xà gồ, kỹ sư sẽ tính toán và chọn khoảng cách giữa các thanh xà gồ sao cho tiết kiệm mà vẫn đảm bảo.
Khoảng cách xà gồ thông thường sẽ từ 1.0m -1.4m
Gia công và cung cấp xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát chính hãng, giá hợp lý
Cập nhật liên tục & thường xuyên bảng báo giá xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát để mọi quý khách hàng tại TPHCM dễ theo dõi. Gọi ngay đến đường dây nóng để nhận các giải đáp : 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Chi tiết nêu rõ thông tin về xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát
Đặc điểm chính của xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát là trọng lượng nhẹ, chịu lực rất cao, chúng tùy chỉnh kích thước dễ dàng theo đặc điểm thiết kế công trình.
Mỗi hạng mục sẽ có cấu tạo thiết kế riêng, chính vì thế Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát này còn đột lỗ theo ý muốn, bền chắc trong mọi điều kiện thời tiết, sự linh động trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng, nhà ở dân dụng, nhà tiền chế, biệt thự villa.. … .
Thay khuôn tự động mà không cần phải đợi lâu
Khách hàng có thể tùy chỉnh kích cỡ theo yêu cầu để phù hợp với mục đích thiết kế/ thi công
Tôn thép Sáng Chinh đột lỗ đơn/ lỗ đôi trên thân, không giới hạn số lượng
Tùy chỉnh độ rộng gân dễ dàng
Tuổi thọ của xà gồ sẽ không bị ảnh hưởng, mạ kẽm nên chống sự ăn mòn của mối mọt, hóa chất, địa hình khó thi công,…
Công nghệ cao, có sự đồng bộ cùng với các loại máy móc giao hàng tân tiến, từ đó đỡ tốn về nhân công và tiết kiệm được nhiều chi phí, thời gian cho người tiêu dùng. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi cam kết nguồn gốc xà gồ chính hãngn không lo về rỉ sét.
Chất lượng xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát ở đâu là tốt nhất?
Hiện tại trên địa bàn TPHCM đang phát triển nhiều đơn vị chuyên kinh doanh xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát, làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Công ty Tôn thép Sáng Chinh sở hữu kinh nghiệm dày dặn từ thực tế, sẽ luôn là địa chỉ tìm kiếm chính xác nhất dành cho bạn.
Mọi khách hàng cứ an tâm vì chúng tôi luôn cam kết, sản phẩm xà gồ Z200x62x68x20x1.8mm Hòa Phát luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Cung cấp vật liệu xây dựng giá rẻ đến tận nơi.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Sự hiện diện của công ty đã giúp tôi giải quyết nhiều vấn đề về việc tìm kiếm nguồn sắt thép xây dựng chính hãng
Tôi luôn tin tưởng vào dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
Công ty có nhiều kinh nghiệm, dịch vụ rất tuyệt
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Nhập xà gồ thép Z chính hãng từ nhà máy thép lớn, Sáng Chinh Steel hiện tại đang là nhà cung cấp & phân phối xà gồ Z đến tận công trình
=> Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối & bền bỉ, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng
=> Yếu tố chính tác động đến báo giá chính là thị trường, giá thành vật liệu sẽ thay đổi cũng tùy thuộc vào số lượng mà bạn yêu cầu