Đại lý Sáng Chinh Steel cung cấp thép Hòa Phát xây dựng, liên hệ cho chúng tôi để nhận báo giá. Để quý khách nắm bắt tin tức dễ dàng hơn mỗi ngày, hãy truy cập vào địa chỉ website: tonthepsangchinh.vn
Thép Hòa Phát xây dựng rất dễ ứng dụng nên được hầu hết mọi dự án trên địa bàn TPHCM tiêu thụ với số lượng lớn. Chúng tôi vận chuyển sắt thép tận nơi, an toàn trong từng khâu đóng gói và vận chuyển
Thép Hòa Phát phân loại thế nào?
Thép thanh vằn Hòa Phát
Hay có tên gọi khác là thep cay Hoa Phat, một trong những sản phẩm rất nổi tiếng của thương hiệu Hòa Phát
Đặc điểm: mặt ngoài có gân, đường kính trung bình từ 10-51 dạng thanh vằn, chiều dài 11.7m/cây. Sản phẩm được sản xuất và bó thành từng bó 1 để tiện lợi trong quá trình vận chuyển và tiết kiệm diện tích.
Trên thanh thép, các đường gân vằn có tác dụng làm tăng độ kết dính giữa thép và bê tông trong quá trình xây dựng, đảm bảo chất lượng cho công trình xây dựng.
Thép thanh vằn Hòa Phát thường được sử dụng chủ yếu nhất trong hạng mục cốt thép bê tông, các công trình xây dựng dân dụng, cầu đường, ….
Thép cuộn tròn Hòa Phát
Sản phẩm tiêu biểu tiếp theo của nhà máy Hòa Phát đó là thép cuộn Hòa Phát. Chúng có cấu tạo là bề mặt trơn nhẵn, là loại thép được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng hiện nay.
Cấu tạo thép cuộn Hòa Phát được làm thành hình tròn dây với tiết diện rất tròn và độ ôvan nhỏ, bề mặt nhẵn, dạng cuộn và được dập nổi các hình ảnh nhận biết thương hiệu bao gồm logo 3 hình tam giác, mác thép.
Thép cuộn Hòa Phát có các kích thước là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm, D8 gai. Mỗi cuộn thép tùy kích thước mà có trọng lượng khoảng 1000-210 kg
Báo giá sắt thép xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh có chiết khấu cao
Báo giá sắt thép xây dựng, rất nhiều hạng mục lớn nhỏ sử dụng thép xây dựng để nâng cao độ bền vững cho công trình. Thông tin nhãn mác đầy đủ, xuất hóa đơn đỏ cụ thể
Bảng báo giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Việt Úc
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT ÚC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,400 | ||
P12 | 9.77 | 19,300 | ||
P14 | 13.45 | 19,300 | ||
P16 | 17.56 | 19,300 | ||
P18 | 22.23 | 19,300 | ||
P20 | 27.45 | 19,300 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,400 | ||
P12 | 9.98 | 19,300 | ||
P14 | 13.6 | 19,300 | ||
P16 | 17.76 | 19,300 | ||
P18 | 22.47 | 19,300 | ||
P20 | 27.75 | 19,300 | ||
P22 | 33.54 | 19,300 | ||
P25 | 43.7 | 19,300 | ||
P28 | 54.81 | 19,300 | ||
P32 | 71.62 | 19,300 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Qúy khách cần lưu ý gì khi chọn mua thép Hòa Phát để xây dựng?
Ưu tiên chọn lựa đơn vị phân phối vật liệu xây dựng lâu năm
Yếu tố này sẽ giúp người tiêu dùng sở hữu trong tay nguồn vật tư chính hãng 100%. Ngoài ra, giá cả khi mua số lượng thép Hòa Phát lớn sẽ nhận nhiều ưu đãi
Bên cạnh đó, tùy vào đặc tính xây dựng công trình mà bạn nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia để chọn loại thép Hòa Phát xây nhà tốt nhất .
Nhà cung ứng vật liệu có vai trò quan trọng
Điều này là đương nhiên khi quý vị muốn tìm bất cứ một sản phẩm hay dịch vụ nào, điều cần thiết là nhà cung ứng phải có sự hiểu biết chuyên môn. Chọn lựa nhà phân phối chuyên nghiệp thông qua các yếu tố như: cung cấp đủ số lượng yêu cầu, chất lượng thép tốt, giao hàng đúng giờ, đúng nơi, tư vấn tận tình,…
Chính sách bán hàng tại Tôn thép Sáng Chinh
Đặt quyền lợi tất cả người tiêu dùng lên trên hết:
Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như:
– Giao hàng nhanh đến tận nơi miễn phí, nhiều chiết khấu
– Bộ phận tư vấn khách hàng hỗ trợ trực tuyến nhanh chóng 24/7