️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép ống P21.2 dày 1.6mm, 1.9mm, 2.1mm. Với số lượng thực tế, chúng tôi sẽ kê khai giá một cách chính xác nhât. Công ty Tôn thép Sáng Chinh ở TPHCM hỗ trợ tư vấn nhiệt tình cho bạn 24/24h: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Nhiều nhà thầu trên địa bàn ưu tiên sử dụng thép ống P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm vì đặc điểm bền bỉ theo thời gian, độ cứng tốt đa. Chịu được tất cả mọi trọng lực tác dụng lên
Thông số kỹ thuật ống thép P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm
Tiêu Chuẩn :ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T
Đường kính: P21.2
Độ dày ống thép: 1.6mm, 1.9mm, 2.1mm
Chiều dài: từ 6m – 12 m
Nguồn gốc: Trung Quốc, Nhật, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu…
Ứng dụng của thép ống P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm là gì?: Sản phẩm chuyên dùng cho hệ thống dẫn khí chịu áp lực cao, phục vụ công nghiệp xây dựng đô thị, hệ thống đóng tàu, hệ thống điện lạnh, công nghiệp lò hơi, công nghệ thực phẩm, hóa chất, hóa dầu,..
Báo giá thép ống P21.2 dày 1.6mm, 1.9mm, 2.1mm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Thép Ống P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm có những ưu điểm nổi bật là gì?
– Chịu áp lực tốt: Độ cứng của thép ống P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm rất cao, sử dụng rộng rãi ở các khu vực khắc nghiệt nhất. Riêng với thép ống hàn P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm được mạ kẽm, vì được bao bọc lớp kẽm bên ngoài nên sẽ bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn ô xi hóa
– Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ, cũng như là độ chịu lực cao nên chúng cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn
Chế tạo, lắp đặt, bảo trì nhanh chóng: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm nhanh nên đảm bảo về mặt kinh tế.
Nơi nào cung ứng thép ống P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm tốt nhất?
Với rất nhiều kinh nghiệm hoạt động trong thực tiễn, Tôn thép Sáng Chinh phân phối chủng loại thép ống P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm đến với mọi công trình lớn nhỏ. Đã thông qua sự kiểm định bởi Bộ Xây Dựng nên sản phẩm luôn đảm bảo chất lượng tốt, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng trong nước & nhập khẩu nguồn thép ống xây dựng từ các nước: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật Bản,..
Hệ thống phân bố các chi nhánh & cửa hàng vật tư xây dựng được mở rộng tại tất cả các tỉnh thành trong cả nước. Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua hotline để được hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937