Báo giá ống thép đúc DN200, DN250, DN300. Sản phẩm xây dựng này luôn có sẵn trong kho hàng Sáng Chinh Steel, công ty cung cấp đầy đủ số lượng thép ống đúc đến tận nơi đúng giờ, xuất đầy đủ hóa đơn. Chúng tôi bên cạnh đó còn mở các đại lý lân cận nhằm giúp khách hàng tìm kiếm địa chỉ cấp phối ống thép đúc DN200, DN250, DN300 nhanh, chất lượng cao & giá tốt nhất. Đặc tính cuả loại ống thép này luôn phù hợp với mọi tiêu chí đưa ra
Khái niệm thép ống đúc?
Thép ống đúc là dạng sản phẩm dùng để xây dựng công trình, là nguyên liệu chủ chốt để chế tạo khung sườn nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng giàn giáo, và ứng dụng với một số ngành nghề công nghệ khác như: đóng tàu, xây mống, chế tạo ô tô, linh kiện điện tử,…Thép Ống đúc DN200, DN250, DN300 luôn có mặt trong rất nhiều sản phẩm như Vì Kèo, Xà Gồ, giàn giáo, khung xe đạp, xe máy, dụng cụ sinh hoạt hàng ngày,…
Thép ống đúc DN200, DN250, DN300
THÉP ỐNG ĐÚC DN200, DN250, DN300 tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525, A179, A335, A333, A450, SCM440, SK5..
Độ dày: 3.962mm – 40.24mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc DN200, DN250, DN300 có thể cắt quy cách theo yêu cầu.
Xuất xứ: Thép ống đúc DN200, DN250, DN300 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Ưu điểm : Thi công nhanh chóng – lắp đặt và tái sử dụng dễ dàng
Tuổi thọ của công trình sẽ tăng nếu bạn sử dụng thép ống đúc DN200, DN250, DN300mạ kẽm
Bảng báo giá Thép Ống Đúc đa dạng quy cách được cập nhật tại Sáng Chinh
Bảng báo giá thép ống nói chung được Sáng Chinh Steel chúng tôi cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Vật tư xây dựng luôn thay đổi giá cả không ngừng, do đó để nhận báo giá qua từng ngày, xin liên hệ với chúng tôi qua hotline:0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0937 200 900
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 09u75 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Khái quát sơ lược về thép ống đúc DN200, DN250, DN300
Nhà phân phối Tôn thép Sáng Chinh nhập khẩu thép ống đúc DN200, DN250, DN300 đa dạng gồm các mác thép: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A333, A335, API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
- Nhập hàng có nguồn gốc xuất xứ từ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
- Đường kính phong phú: Phi 10 – Phi 610
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
- Giấy tờ đầy đủ và liên quan: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Thép ống đúc DN200, DN250, DN300 còn nguyên vẹn, chưa bao giờ qua sử dụng. Không gỉ sét
- Các quy định về dung sai của nhà máy sản xuất
- Cạnh tranh giá thị trường, cung ứng hàng đúng tiến độ, đúng chất lượng hàng hóa đạt yêu cầu.
Những ứng dụng quan trọng của thép ống đúc DN200, DN250, DN300 trong đời sống xây dựng
Rất nhiều ưu điểm mà sản phẩm thép ống đúc DN200, DN250, DN300 này đang sở hữu, nhất là được dùng cho nồi hơi áp suất cao. Rất dễ thấy chúng có mặt trong các công trình dân dụng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra, thép ống đúc DN200, DN250, DN300 còn sử dụng trên nhiều lĩnh vực như: Xăng dầu, chế biến thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, chế tạo hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.
Ống đúc DN200, DN250, DN300 áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.
Ở đâu cung cấp thép ống đúc DN200, DN250, DN300 tốt nhất?
Thép ống đúc DN200, DN250, DN300 xây dựng có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã phong phú. Nguồn thép này được nhập từ các nhà máy trong nước & nước ngoài để người tiêu dùng mở rộng sự chọn lựa. Tôn thép Sáng Chinh ở Miền Nam hiện đang là doanh nghiệp cung cấp nguồn thép ống chất lượng, giá hợp lý đến với mọi công trình. Những hãng sắt thép mà chúng tôi có liên kết là: thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Pomina, thép Việt Mỹ,…
Sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại nên đạt các tiêu chí về xây dựng. Độ bền cao, hạn sử dụng lâu dài qua năm tháng. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình