?️ Báo giá thép hôm nay | ? Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
?️ Vận chuyển tận nơi | ? Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
?️ Đảm bảo chất lượng | ? Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
?️ Tư vấn miễn phí | ? Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
?️ Hỗ trợ về sau | ? Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá nhiều ưu đãi về mặt hàng thép cuộn Việt Nhật P28, P32. Ngân sách chi phí mua vật liệu sẽ phụ thuộc vào số lượng đặt hàng. Khách hàng chọn nhà phân phối sắt thép tốt không những công trình sẽ được đảm bảo an toàn, mà tiến độ thi công cũng sẽ không bị ảnh hưởng
Những ưu điểm lớn của thép cuộn Việt Nhật P28, P32
– Cấu tạo với độ bền vượt trội:
Thông qua những quy trình sản xuất nghiêm ngặc mà thép cuộn Việt Nhật P28, P32 có sức chống chịu lực tốt và độ bền cao.
Theo đánh giá của giới chuyên môn, đây được coi là dạng vật tư xây dựng có sức tiêu thụ mạnh mẽ trên thị trường. Các dạng thép Việt Nhật nói chung được bao bọc xung quanh là lớp kẽm. Nên có tác dụng rất lớn trong việc chống lại sự ô xi hóa từ môi trường. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết khắt nghiệt nhất
– Chống ăn mòn tốt:
Thép cuộn Việt Nhật P28, P32 dễ dàng sử dụng tại bất cứ khu vực địa hình hay môi trường nào: từ nông thôn, các vùng ngập mặn, nhiễm phèn. Đến tại các nhà máy thủy điện, đập thủy điện, giàn khoan trên biển,…
– Dễ dàng trong xây dựng – thi công:
Do tính bền vượt trội của chúng nên việc bảo dưỡng công trình sau này sẽ mất rất ít chi phí sửa chữa. Đồng thời công tác lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn
Sáng Chinh Steel là đơn vị đi đầu trong việc cung cấp thép cuộn Việt Nhật P28, P32 chính hãng, giá rẻ
Hợp tác & liên kết lâu năm với nhà máy sắt thép Việt Nhật. Chúng tôi đảm bảo, cam kết thép cuộn Việt Nhật P28, P32 được giao vừa đúng yêu cầu, chất lượng mới, chưa qua sử dụng
Khai báo chi tiết bảng giá vật tư mỗi ngày do thị trường có nhiều biến động
Người tiêu dùng dễ dàng mua được sản phẩm đúng giá. Chất lượng chính hãng từ chúng tôi
Sáng Chinh Steel cam kết rút ngắn thời gian giao hàng. Đa dạng với nhiều phương án thanh toán linh hoạt.
– Công ty luôn có nguồn lực hùng hậu sẵn sàng cung cấp đa dạng tất cả các loại thép cho mọi công trình
– Chúng tôi có kho hàng nằm tại các vị trí trung tâm
Báo giá nhiều ưu đãi về mặt hàng thép cuộn Việt Nhật P28, P32
Giá thép xây dựng Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Việt Đức
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT ĐỨC | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,300 | ||
P12 | 9.98 | 19,200 | ||
P14 | 13.57 | 19,200 | ||
P16 | 17.74 | 19,200 | ||
P18 | 22.45 | 19,200 | ||
P20 | 27.71 | 19,200 | ||
P22 | 33.52 | 19,200 | ||
P25 | 43.52 | 19,200 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Giá thép xây dựng Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
ĐƯỜNG DÂY NÓNG: 0909 936 937 – 0975 555 055 BÁO GIÁ HÔM NAY CÓ NHIỀU ƯU ĐÃI |
Thế nào là thép cuộn Việt Nhật P28, P32 ?
Thép cuộn Việt Nhật P28, P32 là nguyên vật liệu không thể thiếu trong quá trình xây dựng các công trình. Sản phẩm là loại hợp kim được cấu tạo từ carbon và sắt. Sau đó được đưa vào nung trong lò ở nhiệt độ cao. Thép cuộn Việt Nhật P28, P32 có rất nhiều công năng trong thi công xây dựng hiện nay
Tiêu chuẩn
Khi sản xuất, thép được áp dụng những tiêu chuẩn sau: TCVN 1651-1985, TCVN 1651-2008, JIS G3112 (1987), JIS G3112 – 2004, TCCS 01:2010/TISCO, A615/A615M-04b, BS 4449 – 1997. Các tiêu chuẩn được áp dụng thường thấy nhất là tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn Nhật Bản, tiêu chuẩn Nga…
Cường độ thép
Cường độ chịu kéo của thép được hiểu là một trong các thông số đặc trưng cho khả năng chống chịu của thép. Dưới tác động, phá hoại của ngoại lực hoặc điều kiện môi trường.
Thông số này có ý nghĩa rất lớn đến tính ứng dụng thực tế của sản phẩm & tính an toàn trong quá trình sử dụng. Theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2018. Thép cb400 có giới hạn chảy là 400 MPa và giới hạn bền là 570 MPa, độ dãn dài sau khi đứt là 14%.