Bảng báo giá thép hộp đen cập nhật

Bảng Báo Giá Thép Hộp Đen Cập Nhật

Bảng báo giá thép hộp đen cập nhật – Báo giá thép hộp đen từ quy cách 13×26 tới 100×150 với độ dầy tương ứng từ 1.0 – 3.2 mm thường xuyên được cập nhật bởi Sài Gòn CMC Thông tin giá thép hộp đen trong bảng sau thường xuyên có sự thay đổi vì thế quý khách nên liên hệ trực tiếp tới vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC để có giá thép chính xác nhất.

Bảng Báo Giá Thép Hộp Đen Cập Nhật

Thép hộp đen là gì?

Thép hộp đen là thép cacbon thông thường, có màu đen hoặc xanh đen, do được phun nước làm nguội trong quá trình cán phôi làm thép (FeO).

Về cơ bản, thép đen là loại thép thô nên tên tiếng Anh vẫn là Steel.

Thép Hộp Đen Là Gì?

Thép đen thường được sản xuất với 2 loại chính là thép ống đen và thép hộp đen để phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau.

Nếu bạn nghe người khác nói về thép hộp đen, ống thép đen hay thép tấm đen thì bạn có thể hiểu họ nói rằng đây chỉ là những loại vật liệu thép thông thường với các hình dạng khác nhau.

Cung cấp bảng báo giá thép hộp đen 2021 mới nhất

Dưới đây là bảng báo giá thép hộp đen mới nhất năm 2021 giúp bạn có sự lựa chọn vật tư đảm bảo hiệu quả. Thép hộp đen là vật liệu được sử dụng phổ biến tại các công trình hiện nay. Với chất lượng và độ bền cao, sản phẩm được sử dụng ngày càng nhiều và rộng rãi. Xem chi tiết giá thép hộp mạ kẽm.

Cũng như thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen cũng được chia thành thép hộp vuông và chữ nhật với các kích thước cụ thể sau:

  • Thép hộp đen vuông (mm): 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
  • Thép hộp đen chữ nhật (mm): 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200

Báo giá thép hộp đen

Tên sản phẩm Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
Thép hộp đen (Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Quy cách 13 x 26 x 1.0 6m 2.41 14,505 34,957
Quy cách 13 x 26 x 1.1 6m 3.77 14,505 54,684
Quy cách 13 x 26 x 1.2 6m 4.08 14,505 59,180
Quy cách 13 x 26 x 1.4 6m 4.7 14,505 68,174
Quy cách 14 x 14 x 1.0 6m 2.41 14,505 34,957
Quy cách 14 x 14 x 1.1 6m 2.63 14,505 38,148
Quy cách 14 x 14 x 1.2 6m 2.84 14,505 41,194
Quy cách 14 x 14 x 1.4 6m 3.25 14,505 47,141
Quy cách 16 x 16 x 1.0 6m 2.79 14,505 40,469
Quy cách 16 x 16 x 1.1 6m 3.04 14,505 44,095
Quy cách 16 x 16 x 1.2 6m 3.29 14,505 47,721
Quy cách 16 x 16 x 1.4 6m 3.78 14,505 54,829
Quy cách 20 x 20 x 1.0 6m 3.54 14,505 51,348
Quy cách 20 x 20 x 1.1 6m 3.87 14,505 56,134
Quy cách 20 x 20 x 1.2 6m 4.2 14,505 60,921
Quy cách 20 x 20 x 1.4 6m 4.83 14,505 70,059
Quy cách 20 x 20 x 1.5 6m 5.14 14,505 74,556
Quy cách 20 x 20 x 1.8 6m 6.05 14,505 87,755
Quy cách 20 x 40 x 1.0 6m 5.43 14,505 78,762
Quy cách 20 x 40 x 1.1 6m 5.94 14,505 86,160
Quy cách 20 x 40 x 1.2 6m 6.46 14,505 93,702
Quy cách 20 x 40 x 1.4 6m 7.47 14,505 108,352
Quy cách 20 x 40 x 1.5 6m 7.79 14,505 112,994
Quy cách 20 x 40 x 1.8 6m 9.44 14,505 136,927
Quy cách 20 x 40 x 2.0 6m 10.4 14,505 150,852
Quy cách 20 x 40 x 2.3 6m 11.8 14,505 171,159
Quy cách 20 x 40 x 2.5 6m 12.72 14,505 184,504
Quy cách 25 x 25 x 1.0 6m 4.48 14,505 64,982
Quy cách 25 x 25 x 1.1 6m 4.91 14,505 71,220
Quy cách 25 x 25 x 1.2 6m 5.33 14,505 77,312
Quy cách 25 x 25 x 1.4 6m 6.15 14,505 89,206
Quy cách 25 x 25 x 1.5 6m 6.56 14,505 95,153
Quy cách 25 x 25 x 1.8 6m 7.75 14,505 112,414
Quy cách 25 x 25 x 2.0 6m 8.52 14,505 123,583
Quy cách 25 x 50 x 1.0 6m 6.84 14,505 99,214
Quy cách 25 x 50 x 1.1 6m 7.5 14,505 108,788
Quy cách 25 x 50 x 1.2 6m 8.15 14,505 118,216
Quy cách 25 x 50 x 1.4 6m 9.45 14,505 137,072
Quy cách 25 x 50 x 1.5 6m 10.09 14,505 146,355
Quy cách 25 x 50 x 1.8 6m 11.98 14,505 173,770
Quy cách 25 x 50 x 2.0 6m 13.23 14,505 191,901
Quy cách 25 x 50 x 2.3 6m 15.06 14,505 218,445
Quy cách 25 x 50 x 2.5 6m 16.25 14,505 235,706
Quy cách 30 x 30 x 1.0 6m 5.43 14,505 78,762
Quy cách 30 x 30 x 1.1 6m 5.94 14,505 86,160
Quy cách 30 x 30 x 1.2 6m 6.46 14,505 93,702
Quy cách 30 x 30 x 1.4 6m 7.47 14,505 108,352
Quy cách 30 x 30 x 1.5 6m 7.97 14,505 115,605
Quy cách 30 x 30 x 1.8 6m 9.44 14,505 136,927
Quy cách 30 x 30 x 2.0 6m 10.4 14,505 150,852
Quy cách 30 x 30 x 2.3 6m 11.8 14,505 171,159
Quy cách 30 x 30 x 2.5 6m 12.72 14,505 184,504
Quy cách 30 x 60 x 1.0 6m 8.25 14,505 119,666
Quy cách 30 x 60 x 1.1 6m 9.05 14,505 131,270
Quy cách 30 x 60 x 1.2 6m 9.85 14,505 142,874
Quy cách 30 x 60 x 1.4 6m 11.43 14,505 165,792
Quy cách 30 x 60 x 1.5 6m 12.21 14,505 177,106
Quy cách 30 x 60 x 1.8 6m 14.53 14,505 210,758
Quy cách 30 x 60 x 2.0 6m 16.05 14,505 232,805
Quy cách 30 x 60 x 2.3 6m 18.3 14,505 265,442
Quy cách 30 x 60 x 2.5 6m 19.78 14,505 286,909
Quy cách 30 x 60 x 2.8 6m 21.97 14,505 318,675
Quy cách 30 x 60 x 3.0 6m 23.4 14,505 339,417
Quy cách 40 x 40 x 1.1 6m 8.02 14,505 116,330
Quy cách 40 x 40 x 1.2 6m 8.72 14,505 126,484
Quy cách 40 x 40 x 1.4 6m 10.11 14,505 146,646
Quy cách 40 x 40 x 1.5 6m 10.8 14,505 156,654
Quy cách 40 x 40 x 1.8 6m 12.83 14,505 186,099
Quy cách 40 x 40 x 2.0 6m 14.17 14,505 205,536
Quy cách 40 x 40 x 2.3 6m 16.14 14,505 234,111
Quy cách 40 x 40 x 2.5 6m 17.43 14,505 252,822
Quy cách 40 x 40 x 2.8 6m 19.33 14,505 280,382
Quy cách 40 x 40 x 3.0 6m 20.57 14,505 298,368
Quy cách 40 x 80 x 1.1 6m 12.16 14,505 176,381
Quy cách 40 x 80 x 1.2 6m 13.24 14,505 192,046
Quy cách 40 x 80 x 1.4 6m 15.38 14,505 223,087
Quy cách 40 x 80 x 3.2 6m 33.86 14,505 491,139
Quy cách 40 x 80 x 3.0 6m 31.88 14,505 462,419
Quy cách 40 x 80 x 2.8 6m 29.88 14,505 433,409
Quy cách 40 x 80 x 2.5 6m 26.85 14,505 389,459
Quy cách 40 x 80 x 2.3 6m 24.8 14,505 359,724
Quy cách 40 x 80 x 2.0 6m 21.7 14,505 314,759
Quy cách 40 x 80 x 1.8 6m 19.61 14,505 284,443
Quy cách 40 x 80 x 1.5 6m 16.45 14,505 238,607
Quy cách 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 14,505 279,511
Quy cách 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 14,505 333,760
Quy cách 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 14,505 369,442
Quy cách 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 14,505 422,676
Quy cách 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 14,505 457,778
Quy cách 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 14,505 509,851
Quy cách 40 x 100 x 3.0 6m 37.53 14,505 544,373
Quy cách 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 14,505 556,847
Quy cách 50 x 50 x 1.1 6m 10.09 14,505 146,355
Quy cách 50 x 50 x 1.2 6m 10.98 14,505 159,265
Quy cách 50 x 50 x 1.4 6m 12.74 14,505 184,794
Quy cách 50 x 50 x 3.2 6m 27.83 14,505 403,674
Quy cách 50 x 50 x 3.0 6m 26.23 14,505 380,466
Quy cách 50 x 50 x 2.8 6m 24.6 14,505 356,823
Quy cách 50 x 50 x 2.5 6m 22.14 14,505 321,141
Quy cách 50 x 50 x 2.3 6m 20.47 14,505 296,917
Quy cách 50 x 50 x 2.0 6m 17.94 14,505 260,220
Quy cách 50 x 50 x 1.8 6m 16.22 14,505 235,271
Quy cách 50 x 50 x 1.5 6m 13.62 14,505 197,558
Quy cách 50 x 100 x 1.4 6m 19.33 14,505 280,382
Quy cách 50 x 100 x 1.5 6m 20.68 14,505 299,963
Quy cách 50 x 100 x 1.8 6m 24.69 14,505 358,128
Quy cách 50 x 100 x 2.0 6m 27.34 14,505 396,567
Quy cách 50 x 100 x 2.3 6m 31.29 14,505 453,861
Quy cách 50 x 100 x 2.5 6m 33.89 14,505 491,574
Quy cách 50 x 100 x 2.8 6m 37.77 14,505 547,854
Quy cách 50 x 100 x 3.0 6m 40.33 14,505 584,987
Quy cách 50 x 100 x 3.2 6m 42.87 14,505 621,829
Quy cách 60 x 60 x 1.1 6m 12.16 14,505 176,381
Quy cách 60 x 60 x 1.2 6m 13.24 14,505 192,046
Quy cách 60 x 60 x 1.4 6m 15.38 14,505 223,087
Quy cách 60 x 60 x 1.5 6m 16.45 14,505 238,607
Quy cách 60 x 60 x 1.8 6m 19.61 14,505 284,443
Quy cách 60 x 60 x 2.0 6m 21.7 14,505 314,759
Quy cách 60 x 60 x 2.3 6m 24.8 14,505 359,724
Quy cách 60 x 60 x 2.5 6m 26.85 14,505 389,459
Quy cách 60 x 60 x 2.8 6m 29.88 14,505 433,409
Quy cách 60 x 60 x 3.0 6m 31.88 14,505 462,419
Quy cách 60 x 60 x 3.2 6m 33.86 14,505 491,139
Quy cách 90 x 90 x 1.5 6m 24.93 14,505 361,610
Quy cách 90 x 90 x 1.8 6m 29.79 14,505 432,104
Quy cách 90 x 90 x 2.0 6m 33.01 14,505 478,810
Quy cách 90 x 90 x 2.3 6m 37.8 14,505 548,289
Quy cách 90 x 90 x 2.5 6m 40.98 14,505 594,415
Quy cách 90 x 90 x 2.8 6m 45.7 14,505 662,879
Quy cách 90 x 90 x 3.0 6m 48.83 14,505 708,279
Quy cách 90 x 90 x 3.2 6m 51.94 14,505 753,390
Quy cách 90 x 90 x 3.5 6m 56.58 14,505 820,693
Quy cách 90 x 90 x 3.8 6m 61.17 14,505 887,271
Quy cách 90 x 90 x 4.0 6m 64.21 14,505 931,366
Quy cách 60 x 120 x 1.8 6m 29.79 14,505 432,104
Quy cách 60 x 120 x 2.0 6m 33.01 14,505 478,810
Quy cách 60 x 120 x 2.3 6m 37.8 14,505 548,289
Quy cách 60 x 120 x 2.5 6m 40.98 14,505 594,415
Quy cách 60 x 120 x 2.8 6m 45.7 14,505 662,879
Quy cách 60 x 120 x 3.0 6m 48.83 14,505 708,279
Quy cách 60 x 120 x 3.2 6m 51.94 14,505 753,390
Quy cách 60 x 120 x 3.5 6m 56.58 14,505 820,693
Quy cách 60 x 120 x 3.8 6m 61.17 14,505 887,271
Quy cách 60 x 120 x 4.0 6m 64.21 14,505 931,366
Quy cách 100 x 150 x 3.0 6m 62.68 14,505 909,173

Báo giá thép hộp đen cỡ lớn

Thép hộp đen cỡ lớn Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
Quy cách (Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Quy cách 300 x 300 x 12 6m 651.11 18,350 11,947,869
Quy cách 300 x 300 x 10 6m 546.36 18,350 10,025,706
Quy cách 300 x 300 x 8 6m 440.1 18,350 8,075,835
Quy cách 200 x 200 x 12 6m 425.03 18,350 7,799,301
Quy cách 200 x 200 x 10 6m 357.96 18,350 6,568,566
Quy cách 180 x 180 x 10 6m 320.28 18,350 5,877,138
Quy cách 180 x 180 x 8 6m 259.24 18,350 4,757,054
Quy cách 180 x 180 x 6 6m 196.69 18,350 3,609,262
Quy cách 180 x 180 x 5 6m 165.79 18,350 3,042,247
Quy cách 160 x 160 x 12 6m 334.8 18,350 6,143,580
Quy cách 160 x 160 x 8 6m 229.09 18,350 4,203,802
Quy cách 160 x 160 x 6 6m 174.08 18,350 3,194,368
Quy cách 160 x 160 x 5 6m 146.01 18,350 2,679,284
Quy cách 150 x 250 x 8 6m 289.38 18,350 5,310,123
Quy cách 150 x 250 x 5 6m 183.69 18,350 3,370,712
Quy cách 150 x 150 x 5 6m 136.59 18,350 2,506,427
Quy cách 140 x 140 x 8 6m 198.95 18,350 3,650,733
Quy cách 140 x 140 x 6 6m 151.47 18,350 2,779,475
Quy cách 140 x 140 x 5 6m 127.17 18,350 2,333,570
Quy cách 120 x 120 x 6 6m 128.87 18,350 2,364,765
Quy cách 120 x 120 x 5 6m 108.33 18,350 1,987,856
Quy cách 100 x 200 x 8 6m 214.02 18,350 3,927,267
Quy cách 100 x 140 x 6 6m 128.86 18,350 2,364,581
Quy cách 100 x 100 x 5 6m 89.49 18,350 1,642,142
Quy cách 100 x 100 x 10 6m 169.56 18,350 3,111,426
Quy cách 100 x 100 x 2.0 6m 36.78 18,350 674,913
Quy cách 100 x 100 x 2.5 6m 45.69 18,350 838,412
Quy cách 100 x 100 x 2.8 6m 50.98 18,350 935,483
Quy cách 100 x 100 x 3.0 6m 54.49 18,350 999,892
Quy cách 100 x 100 x 3.2 6m 57.97 18,350 1,063,750
Quy cách 100 x 100 x 3.5 6m 79.66 18,350 1,461,761
Quy cách 100 x 100 x 3.8 6m 68.33 18,350 1,253,856
Quy cách 100 x 100 x 4.0 6m 71.74 18,350 1,316,429
Quy cách 100 x 150 x 2.0 6m 46.2 18,350 847,770
Quy cách 100 x 150 x 2.5 6m 57.46 18,350 1,054,391
Quy cách 100 x 150 x 2.8 6m 64.17 18,350 1,177,520
Quy cách 100 x 150 x 3.2 6m 73.04 18,350 1,340,284
Quy cách 100 x 150 x 3.5 6m 79.66 18,350 1,461,761
Quy cách 100 x 150 x 3.8 6m 86.23 18,350 1,582,321
Quy cách 100 x 150 x 4.0 6m 90.58 18,350 1,662,143
Quy cách 150 x 150 x 2.0 6m 55.62 18,350 1,020,627
Quy cách 150 x 150 x 2.5 6m 69.24 18,350 1,270,554
Quy cách 150 x 150 x 2.8 6m 77.36 18,350 1,419,556
Quy cách 150 x 150 x 3.0 6m 82.75 18,350 1,518,463
Quy cách 150 x 150 x 3.2 6m 88.12 18,350 1,617,002
Quy cách 150 x 150 x 3.5 6m 96.14 18,350 1,764,169
Quy cách 150 x 150 x 3.8 6m 104.12 18,350 1,910,602
Quy cách 150 x 150 x 4.0 6m 109.42 18,350 2,007,857
Quy cách 100 x 200 x 2.0 6m 55.62 18,350 1,020,627
Quy cách 100 x 200 x 2.5 6m 69.24 18,350 1,270,554
Quy cách 100 x 200 x 2.8 6m 77.36 18,350 1,419,556
Quy cách 100 x 200 x 3.0 6m 82.75 18,350 1,518,463
Quy cách 100 x 200 x 3.2 6m 88.12 18,350 1,617,002
Quy cách 100 x 200 x 3.5 6m 96.14 18,350 1,764,169
Quy cách 100 x 200 x 3.8 6m 104.12 18,350 1,910,602
Quy cách 100 x 200 x 4.0 6m 109.42 18,350 2,007,857

Chú ý:

– Trong bảng báo giá thép hộp TPHCM chúng tôi có bao gồm VAT 10%

– Hàng hóa được vận chuyển miễn phí tại Tphcm

– Giao hàng nhanh là phương châm của chúng tôi

– Nhận hàng kiểm kê xong mới thanh toán

– Nhận bảng báo giá thép hộp đen miễn phí hàng ngày qua Mail

– Có nhiều chương trình giảm giá đối với khách hàng thân thiết

– Được chiết khấu giá trị sản phẩm trên đơn hàng lớn

Phân loại thép hộp đen phổ biến

Sản phẩm thép hộp đen đều được sản xuất với kết cấu trong rỗng, chất liệu thép chắc chắn với bề mặt màu đen, sản phẩm thường có độ dày từ 0,5 đến 5 mm. Thép hộp đen được sản xuất trên dây truyền công nghệ hiện đại. Để đáp ứng được nhu cầu sử dụng ngày càng lớn, có nhiều sản phẩm thép hộp đen được sản xuất. Phân loại thép hộp đen cụ thể như sau:

Phân Loại Thép Hộp Đen Phổ Biến

Thép hộp đen ống vuông

Thép hộp đen ống vuông là loại thép ống đen đầu tiên thường được nhắc nhất bởi ứng dụng của nó khá rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Sản phẩm được sản xuất với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau.

+ Kích thước thấp nhất của sản phẩm thép hộp vuông là 12mm và tối đa là 90mm.

+ Độ dày li từ thấp nhất đến dày nhất của thép vuông là 0.7mm đến 4.0mm.

Thép hộp đen ống chữ nhật

Thép hộp đen ống chữ nhật: được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng.

+ Kích thước tối thiểu của sản phẩm thép ống hộp chữ nhật là 10x30mm và tối đa nhất là 60x120mm.

+ Độ dày li tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất là 0.7mm đến 4.0mm.

Thép hộp đen ống tròn

Thép hộp đen ống tròn: được sản xuất theo mặt cắt đường tròn.

+ Đường kính thấp nhất của sản phẩm là 12.7mm và đường kính lớn nhất là 219.1.

+ Thép ống tròn có độ dày li trung bình là từ 0.7 đến 6.35.

Phân loại thép hộp đen cho chúng ta thấy các loại thép hộp đen sẽ có sự khác nhau về thiết kế, kích thước, độ dày li… Vì thế, khi mua sản phẩm khách hàng cần lưu ý để chọn lựa, sao phù hợp với mục đích sử dụng.

Ưu điểm của thép hộp đen

  • Cũng như thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen có độ bền, tính chịu lực rất cao, nguyên liệu tạo nên sự vững chắc, bền đẹp cho công trình
  • Thép hộp đen khá nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công
  • Thép hộp đen đa dạng về kích thước, phù hợp với nhiều yêu cầu của đa dạng công trình từ lớn đến nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp
  • Giá thành của thép hộp đen rẻ hơn thép hộp mạ kẽm
  • Tuy nhiên thép hộp đen hay bị ẩm ướt, rỉ rét, thường chỉ sử dụng trong các môi trường không thường xuyên phải chịu ảnh hưởng của nước biển, axit…

Ứng dụng của thép hộp đen

Thép hộp đen với độ bền cao khả năng chịu lực lớn vì thế chúng hoàn toàn phù hợp với những công trình đòi hỏi thép có khả năng chịu lực lớn.

Cũng như các loại thép khác, thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng như làm khung chịu lực của các tòa nhà cao tầng, khung nhà xưởng công nghiệp, làm nền móng cho các công trình lớn…

Đơn vị cung cấp thép hộp đen chất lượng

Vật liệu xây dựng chính là yếu tố quyết định đến chất lượng công trình. Trước khi quyết định sử dụng loại vật liệu nào, bạn nên cân nhắc xem nó có đáp ứng được yêu cầu công trình không ? và quan trọng nhất là tìm hiểu về đơn vị cung ứng sản phẩm đó.

Đơn Vị Cung Cấp Thép Hộp Đen Chất Lượng

Nếu tìm hiểu không kỹ, vội vàng rất có thể bạn sẽ mua phải sản phẩm thép hộp lỗi, làm ảnh hưởng công trình, thời gian và tiền bạc. Thép hộp đen được bán rất nhiều trên thị trường và nhiều công ty cung cấp, tuy nhiên bang bao gia thep hop den và chất lượng cũng khác nhau khá nhiều.

Nếu bạn khó khăn trong quá trình xác minh tính chuyên nghiệp và uy tín của đơn vị cung ứng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí.

Vật liệu xây dựng CMC với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành cung ứng sắt thép, vật liệu xây dựng cho hàng trăm ngàn công trình lớn nhỏ khắp cả nước, chúng tôi tự hào mang đến cho bạn những dịch vụ tốt nhất.

THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC

Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đặt banner quảng cáo giá 500k/ 1 banner và 1 liên kết. Đặt thêm links: 300k/1 links. Hotline đặt quảng cáo: 0936 606 777.

thu mua phế liệu Phát Thành Đạt

Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt

Việc thu mua phế liệu không đơn giản, đòi hỏi sự chuyên môn và kinh nghiệm để đảm bảo được chất lượng phế liệu và quy trình vận chuyển, xử lý phế liệu đúng cách. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về việc thu mua phế liệu và các quy trình liên quan đến việc sử dụng phế liệu.
Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài

Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài

Để thu mua phế liệu đúng cách, chúng ta cần tìm kiếm và lựa chọn các nguồn phế liệu đáng tin cậy. Các nguồn phế liệu phổ biến nhất bao gồm các công trình xây dựng, nhà máy sản xuất, các cửa hàng bán lẻ, các tổ chức và cá nhân bán phế liệu.
báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá xà gồ xây dựng,..

Tôn thép Sáng Chinh

Nhà phân phối và mua bán: Thép hình, Thép hộp, Thép ống, Thép tấm, tôn, xà gồ.Sắt thép là một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại.
Seo việt

Seo việt

Seo việt chuyên cung cấp dịch vụ seo, thiết kế website. Nếu bạn muốn phát triển kinh doanh trực tuyến, đây là những dịch vụ không thể bỏ qua.
Khoan cắt bê tông 247

Giá khoan cắt bê tông

Chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng những giải pháp tối ưu và đảm bảo chất lượng trong quá trình thi công các công trình xây dựng.
Máy phát điện công nghiệp Võ Gia

Máy phát điện công nghiệp

Chúng tôi cung cấp các loại máy phát điện của các thương hiệu nổi tiếng như: Máy phát điện cummins, Máy phát điện Doosan.Do đó, việc tư vấn và lắp đặt máy phát điện công nghiệp nên được thực hiện bởi các chuyên gia có kinh nghiệm và uy tín trong ngành.
Phế liệu Nhật Minh

Thu mua phế liệu giá cao

Nhật Minh chuyên thu mua các loại như:Phế liệu inox, Phế liệu nhôm, Phế liệu sắt, Phế liệu đồng. . Quá trình thu mua phế liệu được thực hiện bởi các doanh nghiệp thu mua phế liệu, hoặc các cơ sở chế biến phế liệu.
Lắp đặt camera Tphcm

Lắp đặt camera

Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt camera Tphcm, Lắp đặt camera quận 7, lắp đặt camera quận gò vấp. Điều này giúp cho việc giám sát trở nên chính xác hơn, cải thiện đáng kể khả năng phát hiện và ngăn chặn các hành vi phạm pháp.
Taxi nội bài, đặt xe sân bay

Dịch vụ taxi nội bài Hà nội

Đặt xe sân bay Phúc Hà Đặt xe Hà nội - Taxi Nội Bài giá rẻ - Dịch vụ taxi nội bài,Taxi nội bài, Taxi gia đình, Đặt xe đường dài, Taxi nội bài 7 chỗ. Khách hàng có thể đặt dịch vụ taxi nội bài Hà Nội trực tiếp qua điện thoại hoặc qua các ứng dụng đặt xe trực tuyến.
Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Khảo Sát Báo Giá Nhanh Chóng. Thu Mua Phế Liệu Công Trình. Tuy nhiên, việc thu mua phế liệu cũng cần phải tuân thủ các quy định về môi trường và an toàn lao động để đảm bảo sức khỏe cho người lao động và người dân, đồng thời tránh những tác động tiêu cực đến môi trường.
Báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá tôn xây dựng, báo giá xà gồ xây dựng

Sắt thép xây dựng

Cập nhật bảng giá thép hình, giá thép ống, giá thép tấm, giá thép hộp. Nó được sử dụng trong rất nhiều công trình từ nhà ở đến cầu đường, từ tòa nhà cao tầng đến nhà máy sản xuất.