Báo giá nhanh thép H350, H400, H450, H500 trong ngày hôm nay, hãy liên hệ đến Sáng Chinh để đặt hàng nhanh. Từng hạng mục xây dựng lớn nhỏ điều ưu tiên sử dụng loại thép hình này
Vì thép hình H350, H400, H450, H500 có quy cách & kích thước phong phú trong quá trình sản xuất nên khách hàng sẽ dễ dàng chọn lựa hơn. Call đến Tôn thép Sáng Chinh để đặt hàng nhanh chóng :0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Thông số kỹ thuật của thép hình H350, H400, H450, H500
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Tôn Thép Sáng Chinh luôn báo giá thép H350, H400, H450, H500 nhanh chóng, hàng hóa chính hãng
Chúng tôi luôn nắm bắt thông tin sắt thép xây dựng qua từng ngày, Tôn Thép Sáng Chinh hợp tác song phương, lâu dài với nhiều nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng nhất trong nước. Ngoài ra thì chúng tôi còn quan tâm đến thị trường nước ngoài: Nhật Bản, Đài Loan , Hàn Quốc, Trung Quốc,…. Thép hình H350, H400, H450, H500 có nhiều mức giá khác nhau, đó là tùy vào kích thước, chủng loại và số lượng đặt hàng
Mỗi khi giao hàng đến tận tay cho người tiêu dùng, sản phẩm điều được chúng tôi kê khai đầy đủ: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), thành phần, nhà sản xuất, số lô, nguồn gốc xuất xứ,…
Chúng tôi giao hàng luôn rút ngắn thời gian. Hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm
Báo giá nhanh thép H350, H400, H450, H500 trong ngày hôm nay, hãy liên hệ đến Sáng Chinh để đặt hàng nhanh
Bảng báo giá thép hình H350, H400, H450, H500 tùy vào số lượng đặt hàng để quy định giá thành cụ thể. Công ty chúng tôi luôn nằm trong danh sách nhà cung cấp vật liệu xây dựng được nhiều công trình trên địa bàn chọn lựa -0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H | |||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 | |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 | |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 | |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 | |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 | |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 | |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 | |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 | |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 | |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 | |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 | |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 | |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 | |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 | |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 | |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 | |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 | |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 | |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 | |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
- Chúng tôi phân phối đầy đủ thép H350, H400, H450, H500 theo kích thước 6m và 12m, nhận cắt thép theo quy cách
- Hàng hóa dung sai ± 5% theo tiêu chuẩn thép hình cho phép.
- Chứng chỉ CO, CQ, tem nhãn không tẩy xóa, hàng còn mới 100%
- Thép H350, H400, H450, H500 được bó thành cụm để dễ dàng vận chuyển
- Phân bố hợp lý các xe container nhằm mục đích di chuyển vật tư đến tận công trình
- Giá bán thường xuyên bị thay đổi tùy theo địa điểm giao nhận, thời gian, khoảng cách xa gần,..
- Kiểm tra hàng hóa trước khi giao, đảm bảo đúng tiêu chuẩn xây dựng
Những ưu điểm của thép hình chữ H350, H400, H450, H500
-Ưu điểm của thép hình H350, H400, H450, H500
Thép H350, H400, H450, H500 có bề mặt với tiết diện lớn, nên độ chống chịu lực sẽ cao hơn so với những loại sắt thép thông thường khác. Hai bên cánh có cấu tạo bằng nhau tạo được sự cân bằng => giữ công trình sẽ luôn vững chãi theo thời gian. Độ chống ăn mòn, gia công theo kích thước tùy vào mục đích cần sử dụng
Ứng dụng
Vì thép H350, H400, H450, H500 có nhiều tính năng nên thường được ưu tiên áp dụng hầu hết trong các công trình như nhà ở, khu cao tầng, nhịp dầm cầu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, đóng tàu thuyền, luyện kim, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, làm khung container, kệ kho chứa hàng hóa, tháp truyền thông, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc cho nền móng nhà xưởng…
Thép hình chữ H350, H400, H450, H500 có những mác thép nào?
– Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88
– Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ATSM A36
– Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010